K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)

\(4{x^3}{y^2}:B =  - 2xy \Rightarrow B = 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2xy} \right) = \left[ {4:\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{x^3}:x} \right).\left( {{y^2}:y} \right) =  - 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):B =  - 2xy + H\\ \Rightarrow \left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2{x^2}y} \right) - 3{x^2}{y^3}:\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} =  - 2xy + H\\ \Rightarrow H =  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} + 2xy = \left( { - 2xy + 2xy} \right) + \dfrac{3}{2}{y^2} = \dfrac{3}{2}{y^2}\end{array}\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)

\(5x{y^2}.C = 10{x^3}{y^3} \Rightarrow C = 10{x^3}{y^3}:5x{y^2} = 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {K + 5x{y^2}} \right).C = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow \left( {K + 5x{y^2}} \right).2{x^2}y = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = \left( {6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}} \right):2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 6{x^4}y:2{x^2}y + 10{x^3}{y^3}:2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 3{x^2} + 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2} + 5x{y^2} - 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2}\end{array}\)

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0

a: Các đơn thức là \(\left(5-2\right)xy^3=3xy^3\)

và \(2x^3y^4\)

b: Bậc của 3xy3 là 4

Bậc của 2x3y4 là 7

24 tháng 3 2018

(-\(\frac{1}{3}\)x2y) (2xy3) = (-\(\frac{1}{3}\) . 2) (x. x) (y . y3) = −23−23 x3 y4;

Đơn thức tích có bậc 7.

b) (\(\frac{1}{4}\)x3y) (-2x3y5) = - \(\frac{1}{2}\)x6 y6;

Đơn thức tích có bậc 12.

a: \(A=31x^2y^3-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\)

\(B=2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)

P=\(A+B=x^2y^2-x^2-3\)

\(A-B=62x^2y^3-4xy^3-\dfrac{1}{2}x^2y^2+x^2+7\)

b: Khi x=6 và y=-1/3 thì \(P=\left(6\cdot\dfrac{-1}{3}\right)^2-6^2-3=4-36-3=1-36=-35\)

12 tháng 7 2018

\(a,A=\left(\frac{-3}{4}x^4y\right)\left(\frac{4}{3}x^2y^3\right)\)

\(\Rightarrow A=\left(\frac{-3}{4}.\frac{4}{3}\right)\left(x^4x^2\right)\left(yy^3\right)\)

\(\Rightarrow A=-x^6y^4\)

BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 10.

\(B=-x^2y^3\left(-2xy^2\right)^2\)

\(B=-x^2y^3.4x^2y^4\)

\(B=\left(-1.4\right)\left(x^2x^2\right)\left(y^3y^4\right)\)

\(B=-4x^4y^7\)

BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 11.

12 tháng 7 2018

a) A=(-3/4x^4y)x(4/3x^2y^3)

      =-3/4.x^4.y.4/3x^2y^3

       =-3/4.4/3.x^4.x^2.y.y^3

      =x^6.y^4

Bậc của đơn thức sau là 6

b) B=-x ^2 y^3(-2xy^2)^2

      =-x^2.y^3.4x^2y^4

      =4.y^7

Bậc của đơn thức sau là 7

a: \(B=-5x^5y\cdot9x^6y^8\cdot\left(-8\right)x^6y^9=360x^{17}y^{18}\)

b: Hệ số là 360

Phần biến là \(x^{17};y^{18}\)

Bậc là 35

b: Khi x=1 và y=-1 thì \(B=360\cdot1^{17}\cdot\left(-1\right)^{18}=360\)