K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

Các đa thức là: \( - {x^2} + 3x + 1;\dfrac{x}{{\sqrt 5 }};2024;3{x^2}{y^2} - 5{x^3}y + 2,4.\)

22 tháng 7 2023

Các phân thức:

\(\dfrac{3x+1}{2x-1};\dfrac{x+\sqrt{x}}{3x+2}\)

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?A. 3x2yz                       B. 2x +3y3                  C. 4x2 - 2x              D. xy – 7Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?A. 3x3 – 7xy                 B. 5y3 – 2y                             C. -3z2                              D. 2x – 3Câu 3.  Đa thức 3x3y+x5  + 6 có bậc là:A. 6                   B. 5                                        C. 3                        D....
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 3x2yz                       B. 2x +3y3                  C. 4x2 - 2x              D. xy – 7

Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào đa thức nhiều biến?

A. 3x3 – 7xy                 B. 5y3 – 2y                             C. -3z2                              D. 2x – 3

Câu 3.  Đa thức 3x3y+x5  + 6 có bậc là:

A. 6                   B. 5                                        C. 3                        D. 2

Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?

A.    2xy                        B. -5xy3                                  C. x3y                                 D. 2x3y3

Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?

A.    (a+b)2 =a2 +2ab+b2       B. a2 – 1 =3a   C. a(2a+b) =2a2 + ab   D. a(b+c) =ab+ac

Câu 6: Biểu thức  bằng biểu thức nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , ,  Số đo góc B là

A.    1100                                 B. 3600                                    C. 1800                             D. 1000

Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là                                   

A. Hình thang cân.

B. Hình thoi.

C. Hình bình hành.

D.Hình thang vuông.                

Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là

A. hình thoi.

B. hình bình hành.

C. hình chữ nhật.

D. hình thang cân.

Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là

A. hình thoi.

B. hình thang vuông.

C. hình chữ nhật.

D. hình vuông.

Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là

A. hình thang cân.

B. hình thang.

C. hình chữ nhật.

D. hình thoi.

II. Tự luận.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 2x.(x2 – 3x +5)               b)

c) (x -3) (2x +1)                  d)           

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 3x2 - 9xy        b)            c) x2 – 4x + 4 – y2

1
22 tháng 12 2023

Bài 2:

a: \(3x^2-9xy\)

\(=3x\cdot x-3x\cdot3y\)

=3x(x-3y)

c: \(x^2-4x+4-y^2\)

\(=\left(x^2-4x+4\right)-y^2\)

\(=\left(x-2\right)^2-y^2\)

\(=\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)

Bài 1:

a: \(2x\left(x^2-3x+5\right)\)

\(=2x\cdot x^2-2x\cdot3x+2x\cdot5\)

\(=2x^3-6x^2+10x\)

c: (x-3)(2x+1)

\(=2x^2+x-6x-3\)

\(=2x^2-5x-3\)

I: Trắc nghiệm

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 8: A

Câu 9: B

Câu 10: C

Câu 11: D

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:A. 23 + 8.5                  B. 3a + 7                     C. 3x – y2                    D. 2y - 3Câu 2.  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:A. (34 – 5) : 8              B. (x + y)2                    C. x2 + 2x + 1  D. Cả 3 đáp án trênCâu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:A. 1                             B. 2                              C....
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:

A. 23 + 8.5                  B. 3a + 7                     C. 3x – y2                    D. 2y - 3

Câu 2.  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:

A. (34 – 5) : 8              B. (x + y)2                    C. x2 + 2x + 1  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:

A. 1                             B. 2                              C. 3                              D. 4

Câu 4.  Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:

A. 3x–4x4+x3   B. 2x4–3x2 +x+1         C. 1+x-3x2+2x4               D. 2x3-3x2-x3+4

Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:

A. Lấy được viên bi màu trắng                    B. Lấy được viên bi màu đen

C. Lấy được viên bi màu đỏ.            D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ

Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:

A. Số chấm xuất hiện là 7                             B. Số chấm xuất hiện là 6

C. Số chấm xuất hiện là 5                             D. Số chấm xuất hiện là 4

Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:

A. 0                             B. 0,2                          C. 0,5                          D. 1

Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 4cm; 7cm                                         B. 5cm; 15cm; 25cm

C. 3cm; 6cm; 10cm                                       D. 4cm; 5cm; 6cm

Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?

A.  Ba đường trung tuyến                            B. Ba đường trung trực

C. Ba đường phân giác                                 D. Ba đường cao

Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:

A. 4 đỉnh                     B. 6 đỉnh                     C. 8 đỉnh                     D. 12 đỉnh

Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?

A. Hình chữ nhật       B. Hình vuông            C. Hình thang D. Hình tam giác 

3
4 tháng 5 2023

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:

A. 23 + 8.5                  B. 3a + 7                     C. 3x – y2                    D. 2y - 3

Câu 2.  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:

A. (34 – 5) : 8              B. (x + y)2                    C. x2 + 2x + 1  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:

A. 1                             B. 2                              C. 3                              D. 4

Câu 4.  Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:

A. 3x–4x4+x  B. 2x4–3x2 +x+1         C. 1+x-3x2+2x4               D. 2x3-3x2-x3+4

Câu 6Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:

A. Lấy được viên bi màu trắng                    B. Lấy được viên bi màu đen

C. Lấy được viên bi màu đỏ.            D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ

Câu 7Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:

A. Số chấm xuất hiện là 7                             B. Số chấm xuất hiện là 6

C. Số chấm xuất hiện là 5                             D. Số chấm xuất hiện là 4

Câu 8Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:

A. 0                             B. 0,2                          C. 0,5                          D. 1

Câu 9Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 4cm; 7cm                                         B. 5cm; 15cm; 25cm

C. 3cm; 6cm; 10cm                                       D. 4cm; 5cm; 6cm

Câu 10Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?

A.  Ba đường trung tuyến                            B. Ba đường trung trực

C. Ba đường phân giác                                 D. Ba đường cao

Câu 11Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:

A. 4 đỉnh                     B. 6 đỉnh                     C. 8 đỉnh                     D. 12 đỉnh

Câu 12Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?

A. Hình chữ nhật       B. Hình vuông            C. Hình thang D. Hình tam giác

4 tháng 5 2023

1- A Biểu thức đại số không chứa biến

2- A Biều thức đại số không chứa biến x hay y

3- Có 3 hạng tử => C

4- B Sắp xếp theo thứ tự giảm dần

6-  D Lấy 1 màu trắng hoặc màu đỏ

7- Xuất hiện mặt 7 Vì xúc xắc chỉ có 6 mặt => A

8- Xác xuất là \(\dfrac{1}{2}=0,5\) => C

9-  Chưa hiểu đề lắm

10- Ba đường trung tuyến

11- C

12- B 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
20 tháng 9 2023

Các đa thức 1 biến là :

\(3 + 6y;7{x^2} + 2x - 4{x^4} + 1;\dfrac{1}{3}x - 5\) 

28 tháng 10 2023

Câu 1. B

Câu 2. D

30 tháng 5 2023

\(x^2y;\left(-2\right)^3xy^7;-13\)

x^2y;-13;(-2)^3*xy^7

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
17 tháng 9 2023

a) \(P(4) = {4^2} - 16 = 16 - 16 = 0\).      

\(P( - 4) = {( - 4)^2} - 16 = 16 - 16 = 0\).

Vậy x = 4 và x = – 4 là nghiệm của đa thức \(P(x) = {x^2} - 16\). Phát biểu a) đúng.

b) \(Q( - 2) =  - 2.{( - 2)^3} + 4 =  - 2. (- 8) + 4 = 16 + 4 = 20 \ne 0\).

Vậy y = – 2 không là nghiệm của đa thức \(Q(y) =  - 2{y^3} + 4\). Phát biểu b) sai.

1 tháng 2 2019

Các biểu thứcTrắc nghiệm: Đa thức - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiếtđều chứa các biến ở mẫu nên không phải đa thức

Có hai đa thức làTrắc nghiệm: Đa thức - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án A

21 tháng 12 2023

Chọn D