K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 5 2023

2 If it didn't snow heavily, the meeting couldn't be canceled

25 tháng 5 2023

1.If I were good at English, I could do homework.

2.If it snowed heavily, the meeting could be canceled.

3.If John didn't eat so many chips, he wouldn't be fat.

4.If the mobile phone wasn't too expensive, I would buy it.

5.If he played sport, he wouldn't be fat.

25 tháng 8 2023

Loại 2 chứ:

If my brother had enough money, he would buy a bicycle.

25 tháng 8 2023

If my brother has enough money, he will buy a bicycle.

     1.            Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1                      1.1.            I will get a work permit. I will stay for another month.→……………………………………………..                      1.2.            He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.→……………………………………………..                      1.3.            We can’t get the ticket because I don’t have money→……………………………………………..                      1.4.            Study hard or you won’t pass the...
Đọc tiếp

     1.            Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1

                      1.1.            I will get a work permit. I will stay for another month.

→……………………………………………..

                      1.2.            He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.

→……………………………………………..

                      1.3.            We can’t get the ticket because I don’t have money

→……………………………………………..

                      1.4.            Study hard or you won’t pass the exam.

→……………………………………………..

                      1.5.            Don’t be impatient or you will make mistakes.

→……………………………………………..

 

2
4 tháng 4 2021

  1.            Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1

                      1.1.            I will get a work permit. I will stay for another month.

→……………………if I don’t get a work permit, I won’t stay for another month.………………………..

                      1.2.            He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.

→……………………if he took any exaecises, he would be healthy………………………..

                      1.3.            We can’t get the ticket because I don’t have money

→…………………if I had the right chance, we could get the ticket.…………………………..

                      1.4.            Study hard or you won’t pass the exam.

→………………if you don’t study hard, you won’t pass the exam.……………………………..

                      1.5.            Don’t be impatient or you will make mistakes.

→………………if you are impatient, you will make mistakes.……………………………..

4 tháng 4 2021

 1.            Viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 1

                      1.1.            I will get a work permit. I will stay for another month.

If I get a work permit, I will stay for another month

                      1.2.            He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.

If he takes any exercises, he is healthy

                      1.3.            We can’t get the ticket because I don’t have money

if I had money, we could get the ticket

                      1.4.            Study hard or you won’t pass the exam.

If you don't study hard, you won't pass the exam

                      1.5.            Don’t be impatient or you will make mistakes.

If you are impatient, you will make mistakes

9 tháng 2 2022

1. If you don't leave home early, you will miss the flight.

2. If you be outside in the rain, you will get wet.

3. If you don't walk faster, you will miss the bus.

4. If you don't pay, they will cut off the electricity.

5.  If you touch that wire, you will get an electric shock.

28 tháng 1 2021

Loại 1:

- If i have much time, i will go out with you

- if i don't do homework, i will go to bed

- if i have free time, i will play game

- If I get up early in the morning, I will go to school on time

Loại 2:

- if i were you, i would buy this gift

- if the weather were good, i would go out

- If i knew that, i would be very surprised

- If I were you, I wouldn't do that

+ He is ill. He can’t go skiing.

=> If he wasn’t ill, he ……could go………………… skiing.

+ I travel on my own because I speak English.

=> I wouldn’t travel on my own if I ………didn't speak……………………………. English.

+ You aren’t lucky. You won’t win.

=> If you were lucky, you ………would win………………………

+ I am eighteen. I can vote.

=> If I ………weren't……………. eighteen, I couldn’t vote.

+ You’ll manage it. Don’t panic.

=> You would manage it if you ……didn't panic…………………

9 tháng 4 2022

Tham khảo:

=> If he wasn’t ill, he ...could go... skiing.

=> I wouldn’t travel on my own if I ...didn’t speak... English.

=> If you were lucky, you ...would win....

=> If I ...wasn’t...  eighteen, I couldn’t vote.

=> You would manage it if you ...didn’t panic...

29 tháng 6 2016

Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing. 

29 tháng 6 2016
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).

VD: If the weather is hot, I will go swimming.

18 tháng 10 2023

1. If he takes exercises, he will be healthy.

2. If I had money, we could get the ticket.

3. If you don't study hard, you won't pass the exam.

18 tháng 10 2023

1. if he took exerciese he would be healthy 

2. if you study hard, you won't pass the exam 

3.If we couldn't got the ticket because I don’t have money.

bạn tham khảo

Câu điều kiện loại 1

Khái niệm về câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.

Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1: If + Present simple, Future simple

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

Ex: If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)

Cách dùng câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

Câu điều kiện loại 2

Khái niệm về câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)

Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bàng thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional.)

Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Ex: If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)

Câu điều kiện loại 3 

Khái niệm về câu điều kiện loại 3: Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed

Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional.)

Ex: If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)

29 tháng 7 2021

cảm ơn bạn

11 tháng 7 2023

If I didn't get a work permit, I would stay for another month.

11 tháng 7 2023

If I got a work permit, I would stay for another month

CT câu đk loại 2: If + S + VQKĐ + O, S + would/could/might + V + O