K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2023

Từ đơn:áo, bảng

Từ ghép:bãi bờ,dẻo dai,bút mực, thước kẻ

Từ láy:gậy gộc,nhẹ nhàng,loang loáng.

16 tháng 4 2023

Từ đơn: gậy gộc, nhẹ nhàng, bảng, thước kẻ.

Từ ghép: bãi bờ, dẻo dai, loang loáng, bút mực.

21 tháng 4 2020

Dương Gia Phương Thúy              em viết sai chính tả nhiều quá !

sửa đề :

mặt mũi; bút bi; băng ghế; áo mưa; xanh biếc; suy nghĩ; thước kẻ; xanh sơn

Chính phụĐẳng lập
bút bimặt mũi
băng ghếsuy nghĩ
áo mưa 
xanh biếc 
thước kẻ 
xanh sơn 
  
11 tháng 1 2022

GIÚP MÌNH VỚI

 

29 tháng 5 2018

- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét

- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa

- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét

  • Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
  • Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
  • Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.

~~~ HK TỐT !!!~~~

Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa

Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo

6 tháng 12 2021

Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa

Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo

         chúc bạn học tốt

Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa

Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo

Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:a. Sau những cơn mưa...
Đọc tiếp

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

1
15 tháng 2 2022

Câu 1:

+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.

+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.

+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.

+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.

+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.

Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai

Câu 3:

a)TN: Sau những cơn mưa xuân

CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát

VN:trải ra mênh mông 

 TN: trên khắp các sườn đồi.

b)CN: Việc tôi làm hôm ấy

VN: khiến bố mẹ buồn lòng

c)CN: Hình anh lúc nắng chiều

VN: rất đẹp

d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông

CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền

VN: đen sẫm lại

Chúc em học giỏi

 

 

 

 

15 tháng 2 2022

THANKYOU 

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh...
Đọc tiếp

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh ương, thược dược, teo tóp, tay teo, mặt mày, đa dạng, cày cuốc, đất đá, hớn hở, cấu cào, vung vẩy, ôm ấp, mong muốn, hây hẩy, đong đếm, đong đưa, uốn lượn, thôi thúc, bầm tím, ngai ngái, vặn vẹo, đùn đẩy, mếu máo, protein, tím tái, vòng vèo, đập đất, dịu dàng, mơ màng, dịu êm, so sánh, vùng vẫy, tả tơi, ngang ngược, vênh váo, chào mào, chích chèo, bói cá, mong ngóng, đón đợi, chuồn chuồn, hứa hẹn, bó buộc, hung hăng, đùn đẩy, tha thiết, thân thiết,

0
ĐỀ SỐ 4MÔN:  TIẾNG VIỆT 5Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 4

MÔN:  TIẾNG VIỆT 5

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

ĐỀ SỐ 5

Đọc và trả lời câu hỏi:

          Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.

Câu 1:  Bộ phận chủ ngữ là:

          A.  Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"

          B.  Trên cạn "hổ rình xem hát"                     C.  Con người.

Câu 2:  Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:

          A.  Nghị lực                    B.  Sáng dạ                     C.  Ngoan ngoãn

Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?

          A.  Thoải mái, vô tư        B.  Thông minh, giàu nghị lực   C.  Khắc khổ, chịu đựng

Câu 4: Xác định các thành phần trong câu văn trên.

2
14 tháng 2 2022

câu 4 đề 5 ko làm

ĐỀ SỐ 5

Đọc và trả lời câu hỏi:

          Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.

Câu 1:  Bộ phận chủ ngữ là:

          A.  Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"

          B.  Trên cạn "hổ rình xem hát"                     C.  Con người.

Câu 2:  Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:

          A.  Nghị lực                    B.  Sáng dạ                     C.  Ngoan ngoãn

Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?

          A.  Thoải mái, vô tư        B.  Thông minh, giàu nghị lực   C.  Khắc khổ, chịu đựng

5 tháng 5 2021

Láy: Vuông vức,kín khít, lấp loáng, thốt nốt

Ghép những từ còn lại

 

13 tháng 10 2021

Láy: Vuông vức, kín khít, lấp loáng, thốt nốt

Ghép: Từ còn lại