K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Er, er, chị.

Cô ấy là chị của tôi.

Chị ấy mười sáu tuổi.

Er, er , anh trai.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Anh ấy mười chín tuổi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

I, i, riding.

She’s riding a bike.

I, i, driving.

He’s driving a car.

I, i, sliding.

They’re sliding.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

I, i, cưỡi ngựa.

Cô ấy đang đi xe đạp.

I, i, lái xe.

Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.

I, i, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

N, n, eleven.

N, n, thirteen.

How many balls?

Eleven or thirteen?

N, n, fourteen.

N, n, fifteen.

How many dolls?

Fourteen or fifteen?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

N, n, mười một.

N, n, mười ba.

Có bao nhiêu quả bóng?

Mười một hay mười ba?

N, n, mười bốn.

N, n, mười lăm.

Có bao nhiêu con búp bê?

Mười bốn hay mười lăm?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Z, z, zoo.

We’re at the zoo.

Z, z, zebra.

That’s a zebra.

Z, z, zebu.

That’s a zebu.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Z, z, sở thú.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Z, z, ngựa vằn.

Đó là một con ngựa vằn.

Z, z, zebu.

Đó là một zebu.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Sh, sh, shoes.

Sh, sh, shirts.

Sh, sh, shorts.

Shoes, shirts and shorts

Are in the shop.

Are in the shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Sh, sh, giày.

Sh, sh, sơ mi.

Sh, sh, quần đùi.

Giày, áo sơ mi và quần đùi

Đang ở trong cửa hàng.

Đang ở trong cửa hàng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blanket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Tạm dịch:

T, t, lều.

Căn lều ở gần hàng rào.

T, t, chăn.

Chăn nằm trong lều.

T, t, ấm trà.

Ấm trà ở trên bàn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Y, y, yo-yos.

Bạn có thể thấy yo-yos không?

Y, y, yams.

Bạn có thể nhìn thấy khoai lang không?

Y, y, sữa chua.

Bạn có thấy sữa chua không?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.