K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. How many birds are there? - Eighteen birds.

(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)

2. How many circles are there? - Eleven circles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)

4. How many snakes are there? - Twenty snakes.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Let’s play hide and seek.

(Chơi trốn tìm nào.)

OK. (Đồng ý.)

2. On weekends, I eat snacks.

(Vào cuối tuần, tôi ăn nhẹ.)

Snacks?(Bim bim á?)

Yes. (Ừm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. Let’s play hopscotch.

(Chơi nhảy lò cò nào.)

Hopscotch?(Nhảy lò cò á?)

OK.(Được thôi.)

Great!(Tuyệt!)

4. On weekends, I listen to music.

(Vào cuối tuần, tôi nghe nhạc.)

I listen to music, too.

(Tôi cũng nghe nhạc giống bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Is this your shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

2. These are my shorts.They are blue. I like blue.

(Đây là cái quần sọt của tôi. Nómàu xanh dương. Tôi thích xanh dương.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3.These are my shoes.

(Đây là đôi giày của tôi.)

Very nice.

(Đẹp thật.)

4. Is this your T-shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is. Ohh, I like it.

(Vâng, là nó. Ồ, tôi thích nó.)

1.football

2.horse-riding

3.tennis

4.swimming

5.athletics

6.cycling

7.climbing

8.gymnastics

9.skiing

10.volleyball

11.golf

12.hockey

13. wrestling           

14.sailing

15.rugby

16.basketball

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.) gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth 1. Things fall to the ground on Earth because of this.(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)2. This is special clothing to wear in space.(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong...
Đọc tiếp

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)

 

gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth

 

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)

2. This is special clothing to wear in space.

(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.)

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

(Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.)

4. You do this to shut a door with a key.

(Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.)

gravity

____________

____________

____________


 

2
20 tháng 2 2023

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)

10 tháng 10 2023

1. clean: sạch sẽ

2. populated: đông đúc

3. cheap: rẻ tiền

4. temperature: nhiệt độ

5. expensive: đắt tiền

6. polluted: ô nhiễm

20 tháng 2 2023
1. clean2. populated3. cheap
4. temperature5. expensive6. polluted
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).