K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

With a partner, talk about what it might be like living on the Moon. Ask and answer about things.(Làm việc với bạn của mình, nói về những thứ sẽ như thế nào ở trên mặt trăng. Hỏi và trả lời về mọi thứ.)FOOD: What food will you eat?(Thức ăn: Bạn sẽ ăn gì?)CLOTHES: What clothes might you wear?(Quần áo: Bạn sẽ mặc gì?)TOILET: Will you need to use a special toilet?(Nhà vệ sinh: Bạn sẽ cần sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt...
Đọc tiếp

With a partner, talk about what it might be like living on the Moon. Ask and answer about things.

(Làm việc với bạn của mình, nói về những thứ sẽ như thế nào ở trên mặt trăng. Hỏi và trả lời về mọi thứ.)

FOOD: What food will you eat?

(Thức ăn: Bạn sẽ ăn gì?)

CLOTHES: What clothes might you wear?

(Quần áo: Bạn sẽ mặc gì?)

TOILET: Will you need to use a special toilet?

(Nhà vệ sinh: Bạn sẽ cần sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt chứ?)

JOB: What job might you do?

(Công việc: Bạn có thể làm công việc gì?)

SLEEP: How will you sleep?

(Ngủ: Bạn sẽ ngủ như thế nào?)

EXERCISE: How will you keep healthy?

(Thể dục: Bạn sẽ giữ sức khỏe như thế nào?)

BATH: How will you clean yourself?

(Bạn tự vệ sinh cá nhân như thế nào?)

FREE TIME: What might you do in your free time?

(Thời gian rảnh: Bạn có thể làm gì trong thời gian rảnh?)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What food wil you eat?

(Bạn ăn thức ăn gì?)

B: I will eat dried food.

(Tôi sẽ ăn đồ khô.)

A: What clothes might you wear?

(Bạn có thể mặc quần áo gì?)

B: I might wear spacesuit.

(Tôi có thể mặc bộ đồ vũ trụ.)

A: Will you need to use special toilet?

(Bạn có cần sử dụng toilet đặc biệt không?)

B: Yes, I will.

(Có, tôi sẽ.)

A: What job might you do?

(Bạn có thể làm công việc gì?)

B: I might study outer space - galaxies, solar systems, stars, black holes, planets, etc.

(Tôi có thể nghiên cứu không gian bên ngoài - các thiên hà, hệ mặt trời, các ngôi sao, lỗ đen, hành tinh, v.v.)

A: How will you sleep?

(Bạn sẽ ngủ như thế nào?)

B: I will sleep in the sleeping bag.

(Tôi sẽ ngủ trong túi ngủ.)

A: How will you keep heathy?

(Bạn sẽ giữ sức khỏe như thế nào?)

B: I will maintain a balanced diet.

(Tôi sẽ duy trì một chế độ ăn uống cân bằng.)

A: How will you clean yourself?

(Bạn sẽ làm sạch bản thân như thế nào?)

B: I will use soap and a wet towel.

(Tôi sẽ sử dụng xà phòng và khăn ướt.)

A: What might you do in your free time?

(Bạn có thể làm gì vào thời gian rảnh?)

B: I might look at the stars, the Moon and the Earth outside.

(Tôi có thể nhìn các ngôi sao, Mặt trăng và Trái đất bên ngoài.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What are you doing on Sunday?

(Bạn định làm gì vào Chủ nhật?)

B: I’m jogging in the park with my mother in the morning, watching my favorite movie at 2 p.m., watering flowers in my garden at 4 p.m and washing the dishes after dinner.

(Tôi định chạy bộ trong công viên với mẹ tôi vào buổi sáng, xem bộ phim yêu thích lúc 2 giờ chiều, tưới hoa trong vườn lúc 4 giờ chiều, và rửa bát sau khi ăn tối.)

21 tháng 11 2019

- Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, I didn't.

- Did you enjoy the weekend?

Yes, 1 did. / No, 1 didn't.

- Did you watch TV?

Yes, 1 did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có đi dã ngoại không?

- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

- Bạn có xem tivi không?

11 tháng 9 2018

What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)

I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)

- What would you like to be in the future?

I’d like to be an accountant.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a singer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a dancer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be an artist.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trở thành một ca sĩ.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một vũ công.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

16 tháng 3 2019

Gợi ý:

- How often do you have English?

I have English twice a week.

- Do you have English today?

Yes, I do. / No, I don't.

- How do you practise speaking English?

I speak English with my friends on the Internet.

- How do you practise reading English?

I read comic books.

- How do you practise writing English?

I write sentences and short funny stories.

- How do you practise listening to English?

I listen to the radio.

- How do you learn English vocabularies?

I write them on flash cards and stick them in my room

22 tháng 11 2019

- Did you enjoy the party?

Yes, I did.

- How was it?

It was funnv and interesting.

- What did you do there?

I sang and danced happily.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thích bữa tiệc không?

Có.

- Bữa tiệc thế nào?

Nó rất vui và thú vị.

- Bạn đã làm gì ở đó?

Mình hát và nhảy múa rất vui.

9 tháng 4 2019

Gợi ý trả lời:

- Where will you be next week?

⇒ I think I’ll be on the beach.

- What will you do?

⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

- Bạn sẽ làm gì?

⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?

10 tháng 5 2017

Gợi ý:

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

- How often do you have English?

I have it twice a week.

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

22 tháng 11 2019

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Hướng dẫn dịch:

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

25 tháng 2 2022

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Dịch :

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

chúc bạn học tốt ^^