K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Help us Save the World!(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B....
Đọc tiếp

Help us Save the World!

(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)

a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.

(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)

What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)

Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)

 

Trash Hero World

What they do

(Họ làm gì)

- plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp)

- help recycle trash (giúp tái chế rác)

Where they work

(Họ làm việc ở đâu)

Southeast Asia, Australia, Europe

(Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu)

How to help

(Giúp bằng cách nào)

- donate money (quyên góp tiền)

- start a cleanup (bắt đầu quét dọn)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What does Trash Hero World do?

(Trash Hero World làm gì?)

B: They plan cleanups and help recycle trash.

(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)

A: Where do they work?

(Họ làm việc ở đâu?)

B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.

(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)

A: How can I help?

(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

B: You can donate money and start a cleanup.

(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What are you doing on Sunday?

(Bạn định làm gì vào Chủ nhật?)

B: I’m watching my favorite with my family.

(Mình định cùng gia đình xem bộ phim yêu thích của mình.)

A: How about next Thursday?

(Còn thứ Năm tới thì sao?)

B: I’m free. Why?

(Mình rảnh. Sao thế?)

A: I’m having my birthday party at home. Do you want to come?

(Mình định tổ chức tiệc sinh nhật ở nhà. Bạn đến nhé?)

B: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

A: Excellent! See you soon!

(Tuyệt vời! Hẹn sớm gặp lại!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Excuse me, is there a hospital in Maple Falls?

(Xin lỗi, có bệnh viện nào ở Maple Falls?)

A: Yes, the hospital is on Orange Street. It’s bewteen the post office and the café.

(Có, bệnh viện ở đường Orange. Nó ở giữa bưu điện và quán cà phê.)

B: Thanks. Oh, where is the bus station?

(Cảm ơn. Ồ, trạm xe buýt ở đâu?)

A: It’s on Queen’s Road and it’s opposite the train station.

(Nó ở đường Queen’s và đối diện ga tàu hỏa.)

B: Thanks, and where is the police staion?

(Cảm ơn, và đồn cảnh sát ở đâu?)

A: Well, it’s on Orange Street and it’s opposite the café.

(À, nó ở đường Orange và đối diện quán cà phê.)

B: Great. Thank you.

(Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- shirt: size M, orange

- dress: size S, yellow

- sweater: size L, red

Sales assistant: Hi, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)

Customer: Yes, do you have this shirt in orange and in a medium size?

(Vâng, anh có chiếc áo này màu cam và có kích thước trung bình không?)

Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?

(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)

Customer: Well, do you also have this dress in yellow and in a small size?

(À, cô cũng có chiếc váy màu vàng và kích thước nhỏ không?)

Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?

(Có, hết rồi ạ?)

Customer: Hmm… Let me see… do you have this sweater in red and in a large size?

(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc áo len màu đỏ và có kích thước lớn không?)

Sales assistant: Yes, here you are.

(Vâng, của cô đây.)

Customer: Thanks. Can I try them on?

(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)

Sales assistant: Sure, the changing room's over there...

(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia ...)

(Later...)

(Một lát sau...)

Sales assistant: Are they OK?

(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)

Customer: Yes, how much are they in total?

(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)

Sales assistant: It's 110 dollars.

(110 đô la.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Time

Kind of movie

Name of movie

Review

yesterday moring

last night

this morning

this afternoon

animated

action

comedy

science fiction

The Crazy Cats

Sundown Riders

Dr. Disaster

Space Hero

funny

great

fantastic

exciting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Thời điểm

Thể loại phim

Tên phim

Nhận xét

sáng hôm  qua

tối hôm qua

sáng nay

chiều nay

hoạt hình

hành động

hài kịch

khoa học viễn tưởng

The Crazy Cats

Sundown Riders

Dr. Disaster

Space Hero

hài hước

tuyệt vời

xuất sắc

thú vị

26 tháng 8 2023

1

Student A: Can I give you a hand with your exercise routine?
Student B: Thanks for your help, but I think I'm fine.

2

Student B: Can I help you find some healthy foods for your family?
Student A: That's very kind of you, but I think I can manage. Thanks anyway.

30 tháng 8 2023

1.

Student A: Have you heard that they're planning to have driverless buses and flying cars in the future?
Student B: I'm pretty certain about the driverless buses, but I'm not so sure about the flying cars. There are still safety concerns and regulations that need to be addressed before we can make that a reality.
2.

Student B: Have you heard about the latest Al robots? They're supposed to be able to do all the household chores for us in the future.

Student A: I'm a bit uncertain about that. While the technology is advancing, I think there will still be limitations to what the robots can do, especially when it comes to tasks that require human intuition and decision-making.

7 tháng 9 2023

[ 1 ] Student A: Hi there, do you need any help with your exercise routine?

Student B: Yes, please. I'm having a hard time with this one.

Student A: Let me help you with that. Here, let me show you the proper form.

Student B: That's very kind/nice of you. Thanks for your help.

Student A: Is there anything else I can do for you?

Student B: No, thank you. I think I'm good now.

 

[ 2 ] Student A: Excuse me, do you know where the healthy snacks are?

Student B: Yes, they are in aisle 3. Can I help you find anything else?

Student A: Actually, yes. I'm trying to find some low-sugar cereal for my kids.

Student B: Let me show you where it is. Here it is. That’s very kind/nice of you.

Student A: Thank you very much. Is there anything else I can do for you?

Student B: No, thanks. I think I’m fine now.

7 tháng 9 2023

[ 1 ] Student A: Hi there, do you need any help with your exercise routine?

Student B: Yes, please. I'm having a hard time with this one.

Student A: Let me help you with that. Here, let me show you the proper form.

Student B: That's very kind/nice of you. Thanks for your help.

Student A: Is there anything else I can do for you?

Student B: No, thank you. I think I'm good now.

 

[ 2 ] Student A: Excuse me, do you know where the healthy snacks are?

Student B: Yes, they are in aisle 3. Can I help you find anything else?

Student A: Actually, yes. I'm trying to find some low-sugar cereal for my kids.

Student B: Let me show you where it is. Here it is. That’s very kind/nice of you.

Student A: Thank you very much. Is there anything else I can do for you?

Student B: No, thanks. I think I’m fine now.

16 tháng 9 2023

Conversation 1: (Hội thoại 1)

A: Excuse me, could you tell me the way to Ho Chi Minh Mausoleum? I’m lost.

(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh không? Tôi bị lạc.)

B: Sure. Let me take a look at the map. First, you need to go straight ahead until you reach the intersection, then turn right onto Hung Vuong Street. After that, you continue straight until you see a roundabout, then take the second exit onto Nguyen Thai Hoc Street. Keep walking straight and you'll see it on your left.

(Chắc chắn rồi. Để tôi xem bản đồ. Đầu tiên, bạn cần đi thẳng cho đến khi đến ngã tư thì rẽ phải vào đường Hùng Vương. Sau đó, bạn tiếp tục đi thẳng cho đến khi gặp bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2 vào đường Nguyễn Thái Học. Tiếp tục đi thẳng và bạn sẽ thấy nó bên trái của bạn.)

A: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Conversation 2: (Đối thoại 2)

B: Excuse me, could you tell me the way to Ha Noi Flag Tower? I’m lost.

(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Cột cờ Hà Nội không? Tôi bị lạc.)

A: Sure. Let me show you on the map. Go straight ahead until you reach Dien Bien Phu Street, then turn left. Keep walking straight until you see a large intersection, and then turn right onto Phan Dinh Phung Street. Finally, you'll see Ha Noi Flag Tower on your left.

(Chắc chắn rồi. Hãy để tôi chỉ cho bạn trên bản đồ. Đi thẳng cho đến khi bạn đến đường Điện Biên Phủ, sau đó rẽ trái. Tiếp tục đi thẳng cho đến khi bạn nhìn thấy một ngã tư lớn, sau đó rẽ phải vào đường Phan Đình Phùng. Cuối cùng, bạn sẽ thấy Cột cờ Hà Nội ở bên trái của bạn.)

B: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

1.

A: Hi, I'm a bit nervous about the upcoming exam.

(Xin chào, tôi hơi lo lắng về kỳ thi sắp tới.)

B: Don't worry, you got this! I know you've been studying hard and you're well-prepared. Good luck!

(Đừng lo lắng, bạn đã có cái này! Tôi biết bạn đã học tập chăm chỉ và bạn đã chuẩn bị tốt. Chúc may mắn!)

A: Thank you! I really appreciate your support.

(Cảm ơn bạn! Tôi thực sự đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn.)

B: No problem at all. Just do your best and everything will work out.

(Không có vấn đề gì cả. Chỉ cần cố gắng hết sức rồi mọi việc sẽ ổn thôi.)

2.

A: Hey, how are you feeling today?

(Này, hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)

B: Not too great, I'm feeling a bit sick.

(Không tốt lắm, tôi cảm thấy hơi ốm.)

A: I'm sorry to hear that. I hope you feel better soon.

(Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Tôi hy vọng bạn sẽ sớm cảm thấy tốt hơn.)

B: Thanks, I appreciate it.

(Cảm ơn, tôi đánh giá cao nó.)

A: Is there anything I can do to help?

(Tôi có thể giúp gì được không?)

B: Just your kind words and good wishes are enough to make me feel better. Thank you.

(Chỉ cần những lời tốt đẹp và lời chúc tốt đẹp của bạn là đủ để làm cho tôi cảm thấy tốt hơn. Cảm ơn.)