K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2023

2) D

3) E

4) F

5) C

6) B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- pool: hồ bơi

- balcony: ban công

- garage: nhà để xe

- yard: sân

- gym: phòng tập thể hình

- apartment: căn hộ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

-  history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. F

2. C

3. A

4. D

5. A

6. B

19 tháng 2 2023

1A

2F

3B

4C

5E

6D

19 tháng 2 2023

f

c

e

b

g

h

d

19 tháng 2 2023

1a

2f

3c

4e

5b

6g

7h

8d

13 tháng 8 2023

A - 8

C - 2

D - 6

E - 4

F - 3

G - 7

H - 5

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)2. A drone is a flying machine. It can carry things.(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các...
Đọc tiếp

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)

 

1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

 

2
20 tháng 2 2023

1a

2e

3f

4b

5d

6c

20 tháng 2 2023

1a 

2e

3f

4b

5d

6c

tick mik nha

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. laundry

2. kitchen

3. dinner

4. bed

5. dishes

6. shopping

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. do the laundry: làm công việc giặt giũ

2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp

3. make dinner: nấu bữa tối

4. make the bed: dọn giường

5. do the dishes: rửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

New Wordsa. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.a. things people do in a buildingb. things people do on a computer2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.a. make moneyb. perform a role or part for an audience3. To be in the...
Đọc tiếp

New Words

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.

a. things people do in a building

b. things people do on a computer

2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.

a. make money

b. perform a role or part for an audience

3. To be in the school play, Romeo and Juliet, you need to join the drama club.

a. This group performs plays in front of other people.

b. This group likes painting and drawing.

4. To join a club, sign up on the noticeboard. Add your class and phone number, too.

a. read a sign

b. add your name to a list

5. In the summer, I love doing outdoor activities like football and cycling.

a. team sports

b. things you do outside

6. I enjoy doing arts and crafts. I make presents for my family, like T-shirts and necklaces.

a. beautiful and/or useful objects made at home

b. visiting museums and art shows

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.

a. những việc mọi người làm trong nhà

b. những việc mọi người làm trên máy tính

2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.

a. làm ra tiền

b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem

3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.

a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.

b. Nhóm thích hội họa và vẽ.

4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.

a. đọc một dấu hiệu

b. thêm tên của bạn vào danh sách

5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.

a. đội thể thao

b. những điều bạn làm ngoài trời

6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.

a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà

b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. a

2. b

3. a

4. b

5. b

6. a

1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà

2. act (v): diễn xuất

3. drama club (n): câu lạc bộ kịch

4. sign up (v): đăng ký

5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời

6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ