K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

 

Name (Tên)

1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua)

Tâm

2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm vào cuois tuần trước)

Hoa 

3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi xem phim)

Hùng 

4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi điện tử)

Tuấn 

5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc không dài)

Trang 

6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ sống ở thành phố khác)

Mai 

7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển sách hay)

Nhung 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Find someone who bought

Who?

When?

A T-shirt

Mai Anh

Last Sunday

A hat

Hoa

Two weeks ago

A watch

Linh

Yesterday

A dress

Quỳnh

Last summer

A bag

Lan

Last month

Jeans

Quang

Two days ago

Shoes

Phong

Yesterday

Did you buy a T-shirt recently?

Yes, I did

When did you buy it?

I bought it last Sunday

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Cậu đã mua một chiếc áo phông gần đây?

Ừ, tớ có mua

Cậu mua nó khi nào vậy?

Tớ đã mua nó vào chủ nhật tuần trước

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Mai has a big family.

(Mai có một đại gia đình.)

Phong has a pet fish.

(Phong có một con cá cảnh.)

Nhung has a brother and sister.

(Nhung có một anh trai và một chị gái.)

Nam has two brothers.

(Nam có hai anh em trai.)

Ha has four cousins.

(Hà có bốn anh chị em họ.)

Chi has two sisters.

(Chi có hai chị em gái.)

Hoa has three aunts.

(Hoa có ba người cô, dì.)

Mi has a brother.

(Mi có một anh trai.)

Minh has a dog and cat.

(Minh có một con chó và một con mèo.)

Lan has a small family.

(Lan có một gia đình nhỏ.)

Sang has two uncles.

(Sang có hai người chú, bác.)

Lam has four grandparents.

(Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.)

a, Bussinessman

b, Explorer

c, Musician

_HT_

24 tháng 2 2022

TL

a) Bussinessman

b) Explorer

c) Musiclan

HT

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Who is the tallest in our class?

(Ai cao nhất lớp chúng ta?)

B: Minh is the tallest in our class.

(Minh cao nhất lớp chúng ta.)

A: Who is the oldest in our class?

(Ai nhiều tuổi nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Our teacher is the oldest in our class.

(Giáo viên của chúng ta là người lớn tuổi nhất trong lớp của chúng tôi.)

A: Who is the smartest in our class?

(Ai thông minh nhất trong lớp của chúng ta?)

B: I’m the smartest in our class.

(Tôi là người thông minh nhất trong lớp.)

A: Who is the shortest in our class?

(Ai thấp nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Nam is the shortest in our class.

(Nam thấp nhất trong lớp.)

A: Who is the biggest in our class?

(Ai là người lớn nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Huy is the biggest in our class.

(Huy to nhất lớp.)

A: Who is the smallest in our class?

(Ai là người nhỏ trong lớp của chúng ta?)

B: You are the smallest in our class.

(Bạn là người nhỏ nhất trong lớp của chúng ta.)

31 tháng 7 2021

1 found - knew - had been

2 found - opened

3 didn't understand - was going on - shouted - waved

4 knew - had done - received 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Do you cycle?

(Bạn có đạp xe không?)

B: No, I don’t.

(Không, tôi không.)

A: Do you walk to school?

(Bạn có đi bộ đến trường không?)

B: Yes, I do.

(Vâng, tôi có.)

A: Do you use reusable bags when shopping?

(Bạn có sử dụng túi tái sử dụng khi mua sắm không?)

B: Yes, I do.

(Vâng, tôi có.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Do you do any sports?

(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

B: Yes,  I enjoy playing badminton. I'm in the city team. 

(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)

A: What sport do you watch on TV?

(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)

B: I watch football matches. I'm a football fan.

(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)

A: Are there any sports do you want to try?

(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)

B: Yes, I want to try swimming. 

(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- How far can you run? – I can run around 10 kilometres.

(Bạn có thể chạy bao xa? - Tôi có thể chạy khoảng 10 km.)

- How tall are you? – I’m between 1.6 and 1.7 metres.

(Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao từ 1,6 đến 1,7 mét.)

- How fast can you ride a bike? – I can ride about 20 kilometres an hour.

(Bạn có thể đi xe đạp nhanh như thế nào? - Tôi có thể đạp xe khoảng 20 km/h.)

- How many students are there in our school? – Around 1,000 students.

(Có bao nhiêu học sinh trong trường của chúng ta? - Khoảng 1.000 sinh viên.)