K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1. True

2. True

3. False

4. True

5. False

6. True

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. True

(Emma cho rằng trung tâm mua sắm sạch sẽ hơn công viên.) => Đúng

2. True

(Lukas nghĩ rằng xe buýt chậm hơn xe đạp của anh ấy.) => Đúng

3. False (He thinks bikes are more dangerous.)

(Lukas cho rằng xe buýt nguy hiểm hơn xe đạp. )=> Sai: Anh ấy nghĩ rằng xe đạp nguy hiểm hơn xe buýt.

4. True

(Dwayne cho rằng Oxford đẹp hơn và lâu đời hơn thành phố của anh ấy.) => Đúng

5. False (Harriet thinks that Luigi’s pizzas are bigger.)

(Harriet cho rằng bánh pizza của Gino to hơn và ngon hơn.) => Sai: Harriet nghĩ rằng bánh pizza của Luigi to hơn.

6. True

(Chloe nghĩ rằng Gino's thân thiện hơn.) => Đúng

NG
20 tháng 8 2023

Tham khảo

1. False

Thông tin:

Speaker 1: Life is about enjoying yourself! (Sống là tận hưởng!)

I want to get a job in a shop or something, then I can earn a bit and enjoy myself a lot! (Tôi muốn có một công việc trong cửa hàng hoặc cái gì đó, kiếm ít tiền và tận hưởng!)

2. False

Thông tin: 

Speaker 2: I'm definitely going to take some time out before I go to university (Tôi chắc chắn sẽ dành thời gian nghỉ ngơi trước khi vào đại học) => có nghĩa người này chưa học đại học. 

3. True

4. True 

1:F 

2: F

3: T

4: T

5: F

6: T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. F

Jamsetji Nusserwanji set up his own business as soon as he left school.

(Jamsetji Nusserwanji bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình ngay khi rời ghế nhà trường.)

Thông tin: It all started in 1858, when Jamsetji joined his father’s export trading business. He worked there until he was 29…

(Tất cả bắt đầu vào năm 1858, khi Jamsetji tham gia vào công việc kinh doanh thương mại xuất khẩu của bố. Ông ấy làm việc ở đó đến năm 29 tuổi…)

2. T

Tata companies worked fast and created excellent products.

(Các công ty Tata làm việc nhanh trong và tạo ra các sản phẩm xuất sắc.)

Thông tin: His companies became famous for being efficient and producing the best quality cotton.

(Những công ty của ông ấy trở nên nổi tiếng về năng suất và sản xuất ra loại sợi có chất lượng tốt nhất.)

3. F

Tata had one son who managed his steel companies.

(Tata có một người con trai quản lý công ty sắt của ông ấy.)

Thông tin: After he died in 1904, his two sons continued his steel companies until they became the largest private steel makers in India.

(Sau khi ông qua đời vào năm 1904, hai con của ông ấy tiếp tục điều hành nhà máy théo cho đến khi chúng trở thành hãng sản xuất thép tư nhân lớn nhất Ấn Độ.)

4. T

Tata Airlines became a new company with a new name.

(Hãng hàng không Tata trở thành công ty mới với tên mới.)

Thông tin: Tata’s family went on to create many companies, including the Tata Power Company, India’s largest private electricity company, and in 1932 Tata Airlines, which eventually became Indian Airlines.

(Gia đình Tata tiếp tục tạo ra nhiều công ty khác, bao gồm Công ty Năng lượng Tata, công ty điện lực tư nhân lớn nhất Ấn Độ, và vào năm 1932 Hãng hàng không Tata, sau đó trở thành Hãng hàng không Ấn Độ.)

17 tháng 2 2023

1F

2F

3T

4F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. False (They go from north to south.)

(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)

2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)

(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)

3. True

(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)

4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)

(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. True

(Cá blobfish khá hiếm. => Đúng)

2. False (It lives 1,000 metres under the sea.)

( Cá blobfish đôi khi sống ở sông. => Sai: Nó sống ở đáy đại dương sâu 1000 mét.)

3. True

(Cá blobfish được nhiều người biết đến qua các tạp chí và internet. => Đúng)

4. False (We often see information.)

(Có rất nhiều thông tin về gấu trúc, nhưng không phải cá voi. => Sai: Chúng ta thường thấy thông tin.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
17 tháng 8 2023

1. T

2. F

3. F

4. T

5. F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

 1. True

(Mọi người tặng tiền như món quà vào Tết âm lịch. => Đúng)

2. False (People clean their houses before Lunar New Year.)

(Mọi người ăn nhiều trước Tết âm lịch. => Sai: Mọi người quét dọn nhà cửa trước Tết âm lịch.)

3. False (People often eat vegetarian food at Lunar New Year.)

(Mọi người ăn nhiều thịt vào Tết âm lịch. => Sai: Mọi người ăn chay nhiều vào Tết âm lịch.)

4. True

(Bà mời mọi người trong gia đình đến bữa ăn lớn. => Đúng)

5. False (The lion stops at all the restaurants.)

(Con lân chỉ dừng lại ở một số nhà hàng. => Sai: Con lân dừng lại ở tất cả nhà hàng.)

8 tháng 2 2023

1. The woman next to Georgina was the first to mention Spain.       F

2. Georgina booked the holiday by phone.       T

3. She discovered her mistake just after the plane took off.         F

4. The flight attendant was kind and helpful.         T

5. The travel agent has given her a free holiday in Australia.        F

8 tháng 2 2023

7. Read the sentences below. Then listen again. Are the sentences true or false? Write T or F. 

(Đọc những câu dưới đây. Sau đó, hãy nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F.)

1. After talking to his dad, Sean knew what job he wanted to do. F

2. He found the majority of the jobs on the internet. T

3. He took a few short breaks between the jobs. F

4. Sean saved a lot of money while he was working. F

5. He thinks that it's important to work with people who you have a lot in common with. T

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. T

2. F

3. T

4. T

5. F

6. T