K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2023

1. mustn't

2. don't

3. It is

4. I have

26 tháng 8 2023

1. A: What's/What is the topic of today's discussion?

    B: We'll/We will talk about the generation gap.

2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?

    B: No, I don't/do not.

3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?

   B: Yes. I'll/ I will.

1: what's

we'll

2: don't you

don't

3: who'll

I will

11 tháng 9 2023

Đáp án:

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

That's a great idea.

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

1. Frogs are noisy. (Những con ếch ồn ào.)

2. Jaguars are big. (Những con báo đốm to lớn.)

3. Parrots are beautiful. (Những con vẹt xinh đẹp.)

4. Monkeys are friendly. (Những con khỉ thân thiện.)

5. Lizards are scary. (Những con thằn lằn đáng sợ.)

2. Listening: Listen to three recordings. Circle the correct option (a-d).(Nghe ba bài ghi âm. Khoanh tròn vào phương án đúng (a - d).)1. Where would you hear this announcement?(Bạn sẽ nghe thông báo này ở đâu?)a. in a shop centre(trong một trung tâm thương mại)b. in a clothes shop(trong một cửa hàng quần áo)c. in a department store(trong một trung tâm mua sắm)d. in a camera shop(trong một cửa hàng máy ảnh)2. What does Lucy do to save money?(Lucy làm gì để...
Đọc tiếp

2. Listening: Listen to three recordings. Circle the correct option (a-d).

(Nghe ba bài ghi âm. Khoanh tròn vào phương án đúng (a - d).)

1. Where would you hear this announcement?

(Bạn sẽ nghe thông báo này ở đâu?)

a. in a shop centre

(trong một trung tâm thương mại)

b. in a clothes shop

(trong một cửa hàng quần áo)

c. in a department store

(trong một trung tâm mua sắm)

d. in a camera shop

(trong một cửa hàng máy ảnh)

2. What does Lucy do to save money?

(Lucy làm gì để tiết kiệm tiền?)

a. She never goes out

(Cô ấy không bao giờ đi chơi)

b. She works every weekend.

(Cô ấy làm việc vào mỗi cuối tuần.)

c. She doesn't buy many things.

(Cô ấy không mua nhiều thứ.)

d. She works every day

(Cô ấy làm việc mỗi ngày)

3. What is Jake going to do?

(Jake sẽ làm gì?)

a. apply for a job

(nộp đơn xin việc)

b. make a phone call

(gọi điện thoại)

c. work as a waiter

(làm bồi bàn)

d. tell someone about a job

(nói với ai đó về một công việc)

 

1
11 tháng 9 2023

 1. c

 2. c

 3. d

16 tháng 2 2023

Các từ em nghe đc: pig ; pear ; buy ; rope

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. pig

2. pear

3. buy

4. rope