K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. What were Lucy and Jill talking about?

(Lucy và Jill đang nói chuyện gì vậy?)

They were talking about their recent holiday.

(Họ đang nói về kỳ nghỉ gần đây của họ.)

2. How was Stephen feeling yesterday?

(Stephen cảm thấy thế nào vào ngày hôm qua?)

He was feeling tired and sleepy.

Anh ấy cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ.)

3. Where was Joe driving his taxi to?

(Joe đã lái xe taxi của mình đến đâu?)

He was driving two customers to Victoria train station.

(Anh ta đang chở hai khách hàng đến ga xe lửa Victoria.)

4. Why was Jenny calling America?

(Tại sao Jenny lại gọi điện đến Mỹ?)

Because she wanted to ask about this month’s revenue.

(Vì cô ấy muốn hỏi về doanh thu của tháng này.)
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What are you doing?

B: I’m looking at my friend?

A: Who is she studying with?

B: She is studying with the teacher?

A: Where are they sitting?

B: They are sitting in my house.

A: Why are your parents wearing uniform?

B: They are wearing uniform because they are working.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang nhìn bạn tôi?

A: Cô ấy đang học với ai?

B: Cô ấy đang học với giáo viên?

A: Họ đang ngồi ở đâu?

B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.

A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?

B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

11 tháng 9 2023

1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.

(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)

2. Have you ever been punished for something you didn't do?  No, I haven’t.  

(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.  

(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)

4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.

(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.

(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)

2. I guess there are millions of people visting this beach every year.

(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

City

GMT + / -

Time

London

-

1 p.m.

Tokyo

+ 9 hours

10 p.m.

Mexico City

- 7 hours

8 a.m.

Sydney

+ 10 hours

11 p.m.

Rio

- 3 hours

10 a.m.

Hà Nội

+ 7 hours

8 p.m

A: Hi! I’m in Tokyo. Where are you?

(Chào! Mình đang ở Tokyo. Bạn đang ở đâu?)

B: I’m in Sydney.

(Mình đang ở Sydney.)

A: It’s 10 p.m. in Tokyo. What’s the time in Sydney?

(Bây giờ ở Tokyo là 1 giờ chiều. Ở Sydney là mấy giờ?)

B: It’s 11 p.m.

(11 giờ tối.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: What will the weather be like in Nha Trang in July?

(Thời tiết ở Nha Trang vào tháng 7 sẽ như thế nào?)

B: It will be sunny, a little hot. And there is a lot of wind in the afternoon.

(Trời sẽ có nắng, hơi nóng một chút. Và có nhiều gió vào buổi chiều.)

A: What is the weather like in the spring, summer, autumn and winter there?

(Thời tiết vào các mùa xuân, hạ, thu, đông ở đó như thế nào?)

B: Oh. There are only 2 seasons: the rainy season and the dry season. In the rainy season, it rains a lot and is quite cool. In the dry season, it is sunny, dry and a little hot.

(Ồ. Ở đó chỉ có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Vào mùa mưa, trời mưa nhiều và khá mát mẻ. Vào mùa khô, trời nắng, khô và hơi nóng một chút.)

A: I get it. Where did you go last week?

(Tôi hiểu rồi. Tuần trước bạn đã đi đâu?)

B: Last week I went to visit my grandparents in Ha Nam. My grandparents just sent me a present today.

(Tuần trước tôi đã đi thăm ông bà tôi ở Hà Nam. Hôm nay ông bà vừa mới gửi quà cho tôi.)

A: Did you finish your homework yesterday?

(Bạn làm hết bài tập ngày hôm qua chưa?)

B: Oh, I'm done. See you tomorrow.

(Ồ, tôi làm xong hết rồi. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.)

A: Yes. See you.

(Vâng. Hẹn gặp lại bạn.)