K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: A. 9 B. C. D. Câu 2: 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m....
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.

Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg

Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:

A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2

Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m

Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm
3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m

Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m
2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m

Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m

Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05

Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km

Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn

2

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`1,`

`-` Chữ số `9` trong số `84, 391` là chữ số hàng phần trăm

`=>` Chữ số `9` có giá trị là `0,09`

`2,`

Ta có:

`25 \times 600 \div 100 = 15`

Vậy, `25%` của `60 kg` là `150 kg`

`=> B.`

`3,`

`y \times 4,8 = 16,08`

`y = 16,08 \div 4,8`

`y = 3,35`

Vậy, `y = 3,35`

`=> A.`

`4,`

Diện tích của `\triangle` đó là:

`35 \times 15 \div 2 = 262,5 (dm^2)`

Vậy, diện tích của `\triangle` đó là `262,5 dm^2`

`=> A.`

`5,`

Chiều cao của `\triangle` đó là:

`15 \times 2 \div 6 = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của `\triangle` đó là `5m`

`=> C.`

`6,`

Thể tích của hình HCN đó là:

`8 \times 6 \times 7 = 336 (cm^3)`

Vậy, V của hình HCN đó là `336 cm^3`

`=> D.`

`7,`

Chiều rộng `4m` chứ c?

Chiều cao của hình HCN đó là:

`160 \div 8 \div 4 = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của hình HCN đó là `5m`

`=> B.`

`8,`

Diện tích của hình thang đó là:

`((6+4) \times 7)/2 = 35 (m^2)`

Vậy, S hình thang đó là `35m^2`

`=> C.`

`9,`

Chiều cao của hình thang đó là:

`30 \times 2 \div (8+4) = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của hình thang đó là `5m`

`=> C.`

`10,`

Tổng `2` đáy của hình thang đó là:

`30 \times 2 \div 4 = 15(m)`

Vậy, tổng `2` đáy hình thang đó là `15m`

`=> D.`

`11,`

`165,5 \div (4,25 + 5,75) - 10,5`

`= 165,5 \div 10 - 10,5`

`= 16,55 - 10,5`

`= 6,05`

Vậy, giá trị của biểu thức là `6,05`

`=> B.`

`12,`

*Kí hiệu: `v =` vận tốc, `t =` thời gian, `s =` quãng đường*

Ta có ct: `v = s/t`

`=> s = v \times t`

Thời gian người đi xe đạp đó đi đến B là:

`9 - 6 = 3(h)`

Độ dài Quãng đường AB là:

`s = v \times t = 13 \times 3 = 39 (km)`

Vậy, độ dài quãng đường AB là `39 km`

`=> C.`

`13,`

`3h15min = 180 + 15 = 195 min`

`14,`

`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`

`15,`

`6km35m = 6,035 km`

`16,`

`2` tấn `450 kg = 2,45` tấn

`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`

*Mình thêm 1 số CT của bài hình nhé!*

Kí hiệu: `a, b` là độ dài các cạnh, `h` là chiều cao, `V` là thể tích, `S` là diện tích

`@` CT tính S hình `\triangle`:

\(\dfrac{a\times h}{2}\) hay \(\text{( độ dài đáy x chiều cao)}\div2\)

`@` CT tính S hình thang:

\(\dfrac{\left(a+b\right)\times h}{2}\) hay \(\dfrac{\text{(đáy lớn + bé) x chiều cao}}{2}\)

`@` CT tính V hình HCN:

\(a\times b\times h\) hay \(\text{S đáy x h}\)

22 tháng 12 2021

câu 1 : c

Câu 2 : c

22 tháng 12 2021

Câu 1: là C

Câu 2: là D

Câu 1: Giá trị x=... thì biểu thức \(D=\frac{-1}{5}\left(\frac{1}{4}-2x\right)^2-\left|8x-1\right|+2016\) đạt giá trị lớn nhất. Câu 2: Tập hợp giá trị x nguyên thỏa mãn \(\left|2x-7\right|+\left|2x+1\right|\le8\)Câu 3: Giá trị lớn nhất của \(B=3-\sqrt{x^2-25}\)Câu 4: Số phần tử của tập hợp \(\left\{x\in Z\left|x-2\right|\le9\right\}\)Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức D= \(\frac{-3}{x^2+1}-2\)Câu 6: Có bao nhiêu cặp...
Đọc tiếp

Câu 1: Giá trị x=... thì biểu thức \(D=\frac{-1}{5}\left(\frac{1}{4}-2x\right)^2-\left|8x-1\right|+2016\) đạt giá trị lớn nhất. 

Câu 2: Tập hợp giá trị x nguyên thỏa mãn \(\left|2x-7\right|+\left|2x+1\right|\le8\)

Câu 3: Giá trị lớn nhất của \(B=3-\sqrt{x^2-25}\)

Câu 4: Số phần tử của tập hợp \(\left\{x\in Z\left|x-2\right|\le9\right\}\)

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức D= \(\frac{-3}{x^2+1}-2\)

Câu 6: Có bao nhiêu cặp số (x;y) thỏa mãn đẳng thức xy=x+y

Câu 7: Gọi A là tập hợp các số nguyên dương sao cho giá trị của biểu thức: \(\frac{2\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-1}\) là nguyên. Số phần tử của tập hợp A là...

Câu 8: Cho x;y là các số thỏa mãn \(\left(x+6\right)^2+\left|y-7\right|=0\) khi đó x+y=...

Câu 9: Phân số dương tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tổng của tử và mẫu số bằng 18, nó có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có... phân số thỏa mãn 

 

0
Câu 1:Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là Câu 2:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )Câu 3:Giá trị  thỏa mãn  là Câu 4:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)Câu 5:Cho 2 số  thỏa mãn . Giá trị  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )Câu 6:Biết rằng  và . Giá trị...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là 

Câu 2:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 3:
Giá trị  thỏa mãn  là 

Câu 4:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 5:
Cho 2 số  thỏa mãn . Giá trị  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 6:
Biết rằng  và . Giá trị của  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 7:
Giá trị  thì biểu thức  đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 8:
Số giá trị  thỏa mãn  là 
 

Câu 9:
Cho  và . Giá trị của 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 10:
Tập hợp các giá trị  nguyên để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

 

1
7 tháng 11 2016

WTHck???

KHÔNG HIỂU !!

20 tháng 3 2022

lỗi h/ảnh

20 tháng 3 2022

đc chưa bn

Câu 1:Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là Câu 2:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )Câu 3:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)Câu 4:Tập hợp các giá trị  thỏa mãn:  là {}(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")Câu 5:Số giá trị  thỏa mãn  là  Câu 6:Biết rằng  và ....
Đọc tiếp

Câu 1:
Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là 

Câu 2:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 3:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 4:
Tập hợp các giá trị  thỏa mãn:  là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 5:
Số giá trị  thỏa mãn  là 
 

Câu 6:
Biết rằng  và . Giá trị của  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 7:
Cho 2 số  thỏa mãn . Giá trị  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 9:
Tập hợp các giá trị  nguyên để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 10:
Cho  và . Giá trị của 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

 

0
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

ĐỀ 1 Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là: A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047 Câu 2: Giá trị của biểu thức là: A. 541,53 B. 504,153 C. 540,153 D. 541,503 Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 325 B. 30,25 C....
Đọc tiếp


ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
 
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?

 

6
9 tháng 1

Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)

⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)

9 tháng 1

Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.