K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2021

1. Nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh.

2. Cuối sợi trục

3.  1000 tỉ tế bào

21/ Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ 

22/ Nơron

23/chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể là một khối 

24/thiếu đề

25/thiếu đề

13 tháng 3 2022

Refer 

Câu 21 : Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ 

Câu 22 : Nơron

Câu 23 : chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể  một khối thống nhất.

Câu 24: Hạch thần kinh

Câu 25: Tủy sống

- Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là nơron 

loading...

Chữ của mình hơi xấu với lại chụp không rõ nên mong bạn thông cảm nha 

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể làA. Tế bàoB. MôC. Cơ quanD. Hệ cơ quanCâu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ làA. Màng tế bàoB. Chất tế bàoC. Các bào quan D. Nhân có màng nhân bao bọcCâu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào làA. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhânB. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhânC. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhânCâu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho...
Đọc tiếp

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Các bào quan 

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

B. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là màng tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan                                                           

D. Lông, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp                                                          

D. Vách tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 7. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là nhân tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

A. Màng tế bào                                                B. Nhân hoặc vùng nhân

C. Chất tế bào                                                  D. Các bào quan trong tế bào chất

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Các bào quan D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Bào quan lục lạp    D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 11. Tế bào có chức năng

A. Bảo vệ và kiểm soát các chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

D. Diễn ra các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

A. 10                           B. 20                        C. 40                              D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

 

A. Sự phát triển                          B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

C. Dinh dưỡng của mẹ                D. Trao đổi chất của tế bào

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản                   B. Các tế bào bị ức chế

C. Các tế bào thúc đẩy trao đổi chất             D. Các tế bào rút ngắn thời gian lớn lên

Câu 15.

Tế bào nào là tế bào nhân sơ

A. (4)                       B. (2)                   C. (3)                                     D. (1)

HẾT

Mấy cái có hình không cần chỉ ạ💗

3
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
4 tháng 11 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

1 tháng 12 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

24 tháng 11 2021

1.Nêu cấu tạo và chức năng chính của tế bào - Nguyễn Hoài Thương

Câu 2: Đặc điểm của tế bào nhân thực là.....

Câu 3: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ...

Câu 4: Cấp độ đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống là..

Câu 5: Trình bày các hệ cơ quan ở thực vật

Câu 6: Hai bạn Nam và Mai cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, Nam dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn Mai dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ lụa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn? Giải thích.
?

Câu 1

- Vùng phân tích âm thanh nằm ở thùy thái dương.

Câu 2

- Dây thần kinh thị giác thuộc dây thứ II.

Câu 3 

- Gồm các cơ quan ở hệ bài tiết nước tiểu và tuyến mồ hôi.

+ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinhCâu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?A. Cấu tạo                                         B. Chức năngC. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                                       B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

4
12 tháng 5 2021

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                                       B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

12 tháng 5 2021

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                             B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

Câu 1 : Người ta dựa trên hiện tượng gì để chế tạo nhiệt kế ? Tại sao thang chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường gh nhiệt độ từ 350C đến 420C ?Câu 2: Vì sao nói tế bào vưa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống ?Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 8 lần , tính số tế bào con tạo thành ?Câu 4 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì...
Đọc tiếp

Câu 1 : Người ta dựa trên hiện tượng gì để chế tạo nhiệt kế ? Tại sao thang chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường gh nhiệt độ từ 350C đến 420C ?
Câu 2: Vì sao nói tế bào vưa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống ?
Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 8 lần , tính số tế bào con tạo thành ?
Câu 4 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với cơ thể sinh vật ?
Câu 5: Hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất trong các câu sau:
a. Cơ thể con người chứa 63%- 68% về khối lượng nước.
b. Paracetamol thành phần chính của thuốc đìu trị cảm cúm.
Câu 6: 
a. nêu một số tính chất của khí oxygen.
b. Em hãy lấy ví zụ chứng tỏ khí oxygen duy trì sự sống.
Làm giúp em ạ.
cái này là gồm có hóa , sinh , lý nhưng mà khum có môn 

1
14 tháng 11 2021

1, Nhiệt kế thường dùng được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý sự nở vì nhiệt của chất lỏng.

2, Giới hạn đo của nhiệt kế từ 35oC đến 42oC là vì nhiệt độ của con người trong khoảng đó.

3, Bởi vì giới hạn đo nhiệt của nhiệt kế thủy ngân cao hơn nhiệt độ của nước sôi (nhiệt độ nước sôi là 100oC) mà nhiệt kế rượu có giới hạn đo là 78oC

14 tháng 11 2021

cảm ơn ạ hihiundefined

Câu 63 : Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản nhất của mọi cơ thể sống là?A.  Mô              B.  Tế bào                   C.  Cơ quan                               D.  Hệ cơ quan Câu 64 :  Tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng gì?A.  Hình cầu                      B.  Hình sợi                       C.  Hình đĩa       D.  Hình lục giácCâu 65 :  Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất?A.  Tế bào thần kinh                   ...
Đọc tiếp

Câu 63 : Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản nhất của mọi cơ thể sống là?

A.  Mô              B.  Tế bào                   C.  Cơ quan                               D.  Hệ cơ quan

 Câu 64 :  Tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng gì?

A.  Hình cầu                      B.  Hình sợi                       C.  Hình đĩa       D.  Hình lục giác

Câu 65 :  Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất?

A.  Tế bào thần kinh                                              B.  Tế bào sợi gai

C.  Tế bào thịt quả cà chua                                    D.  Tế bào tép bưởi

7
12 tháng 12 2021

B

A

A

 

12 tháng 12 2021

giúp mình với các bạn ơi