K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2017

1,4 giờ = 84 phút

3/4 giờ = 45 phút

4 ngày = 96 giờ

2 ngày 5 giờ = 53 giờ

1/3 ngày = 8 giờ

2 thế kỉ = 200 năm

1/4 thế kỉ = 1 năm

366 phút = 6 giờ 6 phút

450 giây = 7 giây 30 giây

2/3 năm = 8 tháng

28 tháng 2 2017

1,4 giờ = 84 phút

3/4 giờ = 45 phút

4 ngày = 96 giờ

2 ngày 5 giờ = 53 giờ

1/3 ngày = 8 giờ

2 thế kỉ = 200 năm

1/4 thế kỉ = 25 năm

366 phút = 6 giờ 6 phút

450 giây = 7 phút 30 giây

2/3 năm = 8 tháng

25 tháng 5 2017

Hướng dẫn giải:

3 phút = 180 giây

5 ngày = 120 giờ

2 giờ 20 phút = 140 phút

1/2 phút = 30 giây

1/3 giờ = 20 phút

1/6 ngày = 4 giờ

3 thế kỉ = 300 năm

100 năm = 1 thế kỉ

1/4 thế kỉ = 25 năm

1/5 thế kỉ = 20 năm. 

16 tháng 10 2021

viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 giờ 25 phút=       phút

2 phút 10 giây=     giây

10 thế kỉ =  năm

20 thế kỉ 8 năm=    năm

1/4 giờ =      phút

4 tháng 3 2023

a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm   ;   15 giờ 15 phút=..915.. phút

5 năm 3 tháng=.63.......tháng            43 phút 37 giây=2617.....giây

12 ngày 5 giờ=..293..... giờ                1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 hay 29 ngày

1 tuần = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

20 tháng 11 2019

Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)

420 : 60 = 7

Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút

Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng tiếp theo) | Để học tốt Toán 4 giờ = 60 phút : 12 = 5 phút

Hoặc : Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng tiếp theo) | Để học tốt Toán 4giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.

3 giờ 15 phút = .. phút

3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút

2 giờ = … giờ

1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây

2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.

a) 5 giờ = 300 phút

3 giờ 15 phút = 195 phút

420 giây = 7 phút

Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng tiếp theo) | Để học tốt Toán 4giờ = 5 phút

b) 4 phút = 240 giây

3 phút 25 giây = 205 giây

2 giờ = 7200 giây

Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng tiếp theo) | Để học tốt Toán 4phút = 6 giây

c) 5 thế kỉ = 500 năm

Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng tiếp theo) | Để học tốt Toán 4thế kỉ = 5 năm

12 thế kỉ = 1200 năm

2000 năm = 20 thế kỉ

8 tháng 9 2018

1 giờ = 60 phút

1 năm = 12 tháng

1 phút = 60 giây

1 thế kỉ = 100 năm

1 giờ = 3600 giây

1 năm không nhuận = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày.

12 tháng 10 2017

1 giờ = 60 phút

1 năm = 12 tháng

1 phút = 60 giây

1 thế kỉ = 100 năm

1 giờ = 3600 giây

1 năm không nhuận = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày.

3 tháng 4 2016

1=7

2=60

3=25

4=4

5=12

6=60

7=16

8=50

3 tháng 4 2016

a) 1 tuần có 7 ngày

1 giờ có 60 phút

1/4 thế kỉ có 25 năm

1/3 năm có 4 tháng

b) 1 năm có 12 tháng

1 phút có 60 giây

2/3 ngày có 16 giờ

5/6 giờ có 50 phút

4ngày=4*24=96h

2h30'=60*2+30=150'

29 tháng 2 2016

1.240 

2.150 

3.40 phút

4.96 giờ

2

Đổi đơn vị đo thời gian180 giây = …………… phút4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây2 phút 7 giây = …………… giây 1/4 phút = …………… giây1/5 giờ = …………… phút = …………… giây5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ………...
Đọc tiếp

Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây 
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

5
12 tháng 1 2022

Bạn có thể đang lần lượt cho đỡ dài mà

12 tháng 1 2022

180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ; 
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây 
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ; 
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm