K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2017

hghghghghghghghghhghghh

chịu

15 tháng 1 2017

tiếng anh anh

physical column  : môn đá cầu

2 tháng 5 2018

môn đá cầu là shuttlecock kicking

8 tháng 10 2018

Titin’s Chemical Name

Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.

Học tốt nha

8 tháng 10 2018

- Từ dài nhất trong tiếng Anh là: Với 45 kí tự, “pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis” được công nhận là từ vựng dài nhất trong tiếng Anh

- Từ dài nhất tiếng Anh là: the longest 

29 tháng 11 2016

1.

  • Lan is taller than My
  • My house is bigger than your house
  • Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
  • This park is more beautiful than that park
  • Ann is slimmer than Laura

2.

So sánh ngang bằng

  • Công thức: as + adj + as
  • Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

Study well !

29 tháng 11 2016

Nguyễn Đình Đức Hiếu ms có lp 6 àk

26 tháng 6 2018

long: dài

26 tháng 6 2018

IRREGARDLESS  

REGARDLESS

NONPLUSSED

LITERALLY

DISINTERESTED

UNABASHED

LIEUTENANT

ủng hộ mk nha thank mm 

24 tháng 3 2022

nghiêng

24 tháng 3 2022

Tham Khảo

Trong đó, hầu hết đều cho rằng "nghiêng" là từ đơn Tiếng Việt dài nhất. Một điều thú vị khác là ở trong ngôn ngữ quốc tế, cũng có nhiều từ siêu dài mà dù có đọc mỏi mồm cũng chưa xong. Ví dụ như trong tiếng Anh, có từ METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL.

26 tháng 5 2016

Floccinaucihihilipilification 
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”

27 tháng 5 2016

Top 10 những từ Tiếng Anh dài nhất thế giới:

10. Honorificabilitudinitatibus 
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.

9. Antidisestablishmentarianism 
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.

8. Floccinaucihihilipilification 
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”

7. Pseudopseudohypoparathyroidism

Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.

6. Supercalifragilisticexpialidocious

Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.

5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis

Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”

4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic

Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.

3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon

Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.

2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl- 
alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl- 
glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl- 
leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl- 
serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy- 
lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl- 
prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly- 
lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy- 
lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl- 
glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany- 
lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl- 
prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy- 
lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine 
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme

1. Titin’s Chemical Name

Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.

1 tháng 12 2017

từ gì ???

2 tháng 12 2017

ví dụ 5 danh từ 5 động từ 5 tính từ 5trangj từ 5 giới từ

24 tháng 2 2018

Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis : Viêm phế quản-phế quản giác mạc

tk nhoa~

23 tháng 2 2018

"The quick brown fox jumps over the lazy dog", đây là câu chứa tất cả các chữ cái trong bảngchữ cái tiếng Anh

2 tháng 12 2017

tu nghieng