K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2021

Gạch chân câu đúng:

+Tương lai sáng lạng hay tương lai xán lạn

22 tháng 4 2021

Tương lai xán lạn

Chúc bạn học tốt!! ^^

18 tháng 6 2017

a, Bản tuyên ngôn

b, Tương lai xán lạn

c, Bôn ba hải ngoại

d, Bức tranh thủy mặc

e, Nói năng tùy tiện

5 tháng 12 2018

Đáp án B

→ Từ sáng lạng là từ dùng sai. Từ chính xác: Sáng lạn

20 tháng 10 2016

-tương lai sáng lạng-tương lai xán lạn -​bản tuyên ngôn-bảng tuyên ngôn -bôn ba hải ngoại-buôn ba hải ngoại -nói năng tùy tiện-nói năng tự tiện

20 tháng 10 2016
  1. tương lai sáng lạn
  2. bản tuyên ngôn
  3. bôn ba hải ngoại
  4. nói năng tùy tiện
14 tháng 2 2022

xán lạn

14 tháng 2 2022

hình như đúng :v

6 tháng 10 2018

tương lai ( Xán lạn)

Bôn ba ( hải ngoại)

6 tháng 10 2018

Tương lai sáng lạng.

Buôn ba hải ngoại.

20 tháng 4 2019

I can’t swim. I wish I could swim

 If wish I were rich. (But I am poor now)

 If only she were here. (The fact is that she isn’t here).

Dòng nào nói đúng nhất về mạch cảm xúc của bài thơ “Tiếng gà trưa”?A.hiện tại – tương lai – hiện tạiB.hiện tại – quá khứ - hiện tạiC.hiện tại – quá khứ- tương laiD.quá khứ - hiện tại – tương lai Hai câu thực trong bài thơ “Qua đèo ngang” đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?A.Nhân hóaB.Ẩn dụC.So sánhD.Phép đối Bài thơ “Qua đèo ngang” được viết theo thể thơ nào?A.Thể thơ thất ngôn bát cú Đường...
Đọc tiếp

Dòng nào nói đúng nhất về mạch cảm xúc của bài thơ “Tiếng gà trưa”?

A.

hiện tại – tương lai – hiện tại

B.

hiện tại – quá khứ - hiện tại

C.

hiện tại – quá khứ- tương lai

D.

quá khứ - hiện tại – tương lai


 

Hai câu thực trong bài thơ “Qua đèo ngang” đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

A.

Nhân hóa

B.

Ẩn dụ

C.

So sánh

D.

Phép đối

 

Bài thơ “Qua đèo ngang” được viết theo thể thơ nào?

A.

Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật.

B.

Thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật.

C.

Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.

D.

Thể thơ lục bát.


 

Từ câu thơ thứ hai đến câu thơ thứ bảy, tác giả nói về sự thiếu thốn vật chất nhằm mục đích gì?

A.

Miêu tả cảnh nghèo của mình

B.

Không muốn tiếp đãi bạn

C.

Giãi bày hoàn cảnh thực tế của mình

D.

Diễn đạt một cách dí dỏm tình cảm chân thành, sâu sắc

6
24 tháng 12 2021

hiện tại – quá khứ - hiện tại

24 tháng 12 2021

1b

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.