K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
H2SO4AxitAxit sunfuric
Ba(OH)2BazoBari hidroxit
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
SO2OxitLưu huỳnh đioxit

 

11 tháng 5 2022

H2SO4: sunfuric axit - axit

Ba(OH)2: bari hyđroxit - bazơ

Na2CO3: natri cacbonat - muối

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

11 tháng 5 2022

- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit

- Axit:

+ H2SO4: axit sunfuric

+ HCl: axit clohiđric

- Bazơ:

+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

+ KOH: kali hiđroxit

+ Ba(OH)2: bari hiđroxit

- Muối:

- MgCO3: magie cacbonat

+ KHSO4: kali hiđrosunfat

Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.

Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxit bazơKali oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
K2SO4MuốiKali sunfat
H2SO4AxitAxit sunfuric
Ba(OH)2BazơBari hiđroxit
KHCO3MuốiKali hiđrocacbonat
Ba3(PO4)2MuốiBari photphat
HNO2AxitAxit nitrơ
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
HClAxitAxit clohiđric
Fe(OH)2BazơSắt (II) hiđroxit
MgOOxit bazơMagie oxit
NH4NO3MuốiAmoni nitrat
NH4H2PO4MuốiAmoni đihiđrophotphat

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
K2O oxit bazo kali oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit  
K2SO4 muốikali sunfat 
H2SO4 axit axit sunfuric 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
KHCO3 muối kali hidrocacbonat 
Ba3(PO4)2 muối bari photphat 
HNO2 aixt axit nitric 
N2O5oxit axit đi nito pentaoxit 
HCl axit axit clohidric 
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidroxit 
MgOoxit bazo Magie oxit 
NH4NO3 muối amoni nitrat 
NH4H2PO4muốiamoni đihidrophotphat

 

24 tháng 4 2023

Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!

- Oxit:

+ Oxit axit: SO2  (Lưu huỳnh đioxit)

+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)

- Axit:

H2SO4 (Axit sunfuric)

- Bazo: 

Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)

- Muối: 

NaCl (Natri clorua)

- Bazơ:

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit 

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Oxit

+) BaO: Bari oxit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit 

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit 

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat 

+) Na2SO4: Natri sunfat 

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

+) K2HPO4: Kali hidrophotphat

+) KH2PO4: Kali đihidro photphat

- Axit

+) H2CO3: Axit cacbonic

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

 

4 tháng 5 2022

ko có Na2HPO4 à 

6 tháng 5 2021

Axit : 

- H2SO4 : axit sunfuric 

Bazo : 

- Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat 

- Ca3(PO4)2 : Canxi photphat 

- Na2HPO4 : Natri hidrophotphat 

H2SO4: axit sunfuric (axit)

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối)

Ba(OH)2: bari hidroxit (bazo)

Ca3(PO4)2: canxi photphat (muối)

Na2HPO4: Natri hidrosunfat (muối)

12 tháng 5 2023

Oxit

`SO_2` : lưu huỳnh đioxit

Bazo

`Al(OH)_3` : Nhôm (III) hidroxit

Axit

`H_2 SO_4`: axit sunfuric

Muối

`CuCl_2` : Đồng (II) clorua

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

25 tháng 4 2023

axit:

\(HCl:axitclohiđric\)

\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)

\(H_2SO_4:axitsunfuric\)

muối:

\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)

\(MgSO_4:magiesunfat\)

\(Na_2CO_3:natricacbonat\)

\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)

bazơ

\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)

\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)