K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2022

Câu 5 Đổi các đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau:

2 kV =……2000…................V b.250mV=…0,25……..V =…0,00025…..........kV

c. 2A =………2000................mA d. 2500mA =……2,5…......A..............

10 tháng 5 2022

đi làm đa thức đii trả mý cái này cho tôi .-. 

25 tháng 4 2021
 Cường độ dòng điện

    - Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.

    - Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.

 - Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe, kí hiệu là A.

    - Đối với cường độ dòng điện có giá trị nhỏ, người ta dùng đơn vị miliampe, kí hiệu là mA.

    15 A = 15000 mA      30 mA = 0,03 A    

– Hiệu điện thế có kí hiệu ∆V hay ∆U, thường được viết đơn giản là V hoặc U.

– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.

– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.

220 V = 0,22 kV

3,5 V = 3500mV

65 kV=65000 V =65000000mV

25 tháng 4 2021

Cảm ơn nha 

Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?       A. Cường độ dòng điện và điện thế.                        B. Cường độ điện trường  và điện thế.       C. Điện tích và cường độ dòng điện.                       D. Điện thế và hiệu điện thế. Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là       A. suất điện động của nguồn điện.                           B....
Đọc tiếp

Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?

       A. Cường độ dòng điện và điện thế.                        B. Cường độ điện trường  và điện thế.

       C. Điện tích và cường độ dòng điện.                       D. Điện thế và hiệu điện thế.

 Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là

       A. suất điện động của nguồn điện.                           B. công suất của nguồn điện.

       C. cường độ điện trường.                                         D. cường độ dòng điện.

 Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là

       A. ion âm.                          B. proton.                       C. ion dương.                 D. electron tự do.

 Câu 5. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện

       A. tổng đại số các điện tích không đổi.                     B. tổng đại số điện tích luôn bằng không.

       C. tổng điện tích dương không đổi.                          D. tổng điện tích âm không đổi.

 Câu 6. Điện tích của tụ điện được quy ước là

       A. tổng độ lớn điện tích của hai bản.                        B. tổng đại số điện tích của hai bản.

       C. điện tích của bản dương.                                     D. điện tích của bản âm.

0
Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?       A. Cường độ dòng điện và điện thế.                        B. Cường độ điện trường  và điện thế.       C. Điện tích và cường độ dòng điện.                       D. Điện thế và hiệu điện thế. Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là       A. suất điện động của nguồn điện.                           B....
Đọc tiếp

Câu 1. Các đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?

       A. Cường độ dòng điện và điện thế.                        B. Cường độ điện trường  và điện thế.

       C. Điện tích và cường độ dòng điện.                       D. Điện thế và hiệu điện thế.

 Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là

       A. suất điện động của nguồn điện.                           B. công suất của nguồn điện.

       C. cường độ điện trường.                                         D. cường độ dòng điện.

 Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là

       A. ion âm.                          B. proton.                       C. ion dương.                 D. electron tự do.

 Câu 4. Cho nhiệt độ ở hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện là T1 và T2 (T1>T2), hệ số nhiệt điện động là αT, thì suất nhiệt điện động là

       A. E T          B. E T         C. ET          D. E T

 Câu 5. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện

       A. tổng đại số các điện tích không đổi.                     B. tổng đại số điện tích luôn bằng không.

       C. tổng điện tích dương không đổi.                          D. tổng điện tích âm không đổi.

0
27 tháng 4 2017

1/ 0,6A = 600 mA

2/ 1450mV = 1,45 V

3/ 3,8A = 3800 mA

4/ 20,5V = 0,0205 kV = 20500 mV

5/ 102mV = 102000 A

6/ 64mA = 64000 A

2 tháng 5 2017

1. 600mA

2.1,45v

3.3800mA

4.0,0205kV; 20500mV

5. 102000A

6. 64000A

6 tháng 4 2022

Đơn vị đo hiệu điện thế là V (đọc là vôn) 

Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế

a) 2,5V = 2500mV

b) 6kV = 6000V

c) 110V = 0,11kV

d) 1200mV = 1,2V

a) 2,5V = 2500mV

b) 6kV = 6000V

c) 110V = 0,11kV

d) 1200mV = 1,2V

17 tháng 9 2019

1 V = 1000 mV; 1 kV = 1000 000 mV

0,14 V = 140 mV;           0,6 V = 600 mV;             1,25 V = 1250 mV;

0,02 V = 20 mV;             0,004 V = 4 mV;             0,0005 V = 0,5 mV;

0,002 kV = 2000 mV;     0,00045 kV = 450 mV;   0,025 kV = 25 000 mV

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Điện trở mạch R = R = U/I = 8/0,4 = 20Ω.

Vậy U = 9V thì I = 9/20 = 0,45A ở đây là 0,54A nên không phù hợp.