K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2022

FeSO4 - sắt (II) sunfat - muối 
CuSO4 - đồng(II) sunfat - muối 
Fe(OH)2 - sắt (II) hidroxit - bazo 
H3PO4 - axit photphoric - axit
CO2 - cacbonic - oxit 
HCl - axit  clohidric - axit 
Na2CO3 - natri cacbonat - muối 

a)
 \(2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) 
\(2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) 

CTHHPhân loạiTên gọi
HClAxitAxit clohidric
NaOHBazoNatri hidroxit
FeSO4MuốiSắt (II) sunfat
K3PO4MuốiKali photphat
H3PO4AxitAxit photphoric
Ca(OH)2BazoCanxi hidroxit

 

27 tháng 2 2023

oxit: \(Fe_2O_3\) (sắt III oxit)

axit:

\(H_2SO_4\) (axit sunfuric)

\(H_2S\) (axit sunfua)

bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\) (sắt II hidroxit)

muối:

\(ZnCl_2\) (kẽm clorua)

\(FeSO_4\) (sắt II sunfat)

27 tháng 2 2023

cái H2S đọc tên sai

3 tháng 4 2022

bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:

SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit

FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo

KOH, kali oxit : bazo

CuCl2, đồng 2 clorua: muối

ZnSO4, kẽm sunfat : muối

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

H2SO4, axit sunfuric: axit

H3PO3, axit photphoric : axit

CuSO4, đồng 2 sunfat : muối

HNO3 axit nitric: axit

 

3 tháng 4 2022

Bài 1.

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ

KOH: kali hiđroxit - bazơ

CuCl2: đồng (II) clorua - muối

ZnSO4: kẽm sunfat - muối

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

H2SO4: axit sunfuric - axit

H3PO4: axit photphoric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfat - muối

HNO3: axit nitric - axit

Bài 2.

CaO: canxi oxit 

Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ

FeSO4: sắt (II) sunfat - muối

CaSO4: canxi sunfat - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit

H2CO3: axit cacbonic - axit

CO3: cacbon trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính

HBr: axit bromhiđric - axit 

Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối

 

7 tháng 5 2022

Ba zơ:

NaOH : natri hyđroxit

Muối sunfat:

FeSO4 : Sắt II sunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Muối clorua : 

KCl : kali clorua

oxit bazơ:

FeO : Sắt II oxit 

MgO : magie oxit

oxit axit:

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit 

axit : HNO3 : axit nitric

23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

12 tháng 5 2022

Oxit axit: 

- SO2: lưu huỳnh đioxit

- P2O5: điphotpho pentaoxit

- Oxit bazơ:

- CuO: đồng (II) oxit

- K2O: kali oxit

Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.

Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit

Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.

Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.