K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2022

lỗi r bn

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :A. x3 +...
Đọc tiếp

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:

A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               

Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :

A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              

Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :

A. x3 + 8                                  B.x3 – 8                       C. (x + 2)3                   D.  (x – 2)3               

Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :

A.2(x + 2)                               B. 2(x – 2)                   C. x – 2                       D. x + 2               

Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :

A.13cm                                   B.52cm                        C.                    D.                

Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức   xác định là :

A.                               B.                       C.                    D.                

Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :

A. 60o                          B. 135o

C. 150o                        D. 120o          

     

Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :

A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

C.  Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;

D.  Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.              

Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức  là :

A.             B.                 C.              D.                

Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức  là :

A. 2x2 + 2                    B. 2x2 + 6                    C. 2x2 – 2                    D.2x2 – 6                

Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :

A. Hình thang cân                               B.hình chữ nhật

C. Hình thoi                            D. Hình vuông               

Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :

A. 72cm                                  B.16cm                        C.8cm                                      D.12cm  

             

1

Câu 1: A

Caau 2: B

19 tháng 12 2021

Chọn B

6 tháng 12 2017

Chọn D

Ta có: -x3(xy)4 1/3 x2y3z3

= -x3x4y4 1/3 x2y3z3 = -1/3 x9y7 z3.

15 tháng 6 2021

Câu 7

Ta có: B = 2xy - x + 5x - 7xy + 3 = (2xy - 7xy) - (x - 5x) + 3 = -5xy + 4x + 3

Bài 4

a: 3;4;5 là tam giác vuông vì \(5^2=3^2+4^2\)

Bài 5: bạn ghi lại đề đi bạn

10 tháng 10 2021

16y^2+2yz+40y+5z=

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0