K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

7 tháng 10 2021

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT

25 tháng 9 2021

tham khảo :

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

hơi thừa

19 tháng 9 2021

ai muốn kb với mình ko

19 tháng 9 2021

Nhân chỉ người:

-siêu nhân

-nhân loại

-nhân tài

-nhân viên

-bệnh nhân

Nhân chỉ lòng thương người:

-nhân ái

-nhân đạo

-nhân từ 

-nhân hậu

-nhân nghĩa

10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:

 - Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực

6 tháng 11 2017

nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...

6 tháng 11 2017

Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

 

10 tháng 10 2021

nhân từ ,nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân nghĩa

11 tháng 10 2021
Nhân hậu, nhân từ, nhân ái, .Mình chỉ biết đến đó thôi nha bạn tick cho mình nha
14 tháng 7 2019

a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :

nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :

nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

19 tháng 12 2021

Nhân hậu 

Nhân từ

Nhân đức

Nhân ái

19 tháng 12 2021

Thank mọi người nha!