K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2022

2KMnO4-to-K2MnO4+MnO2+O2

2Cu+O2-to->2CuO

31 tháng 3 2022

Bước 1 : điều chế khí O2 bằng cách phân hủy KMnO4 
    pthh : 2KMnO4 -t-> K2MnO4 + MnO2 + O2 
Bước 2 Lấy khí O2 vừa thu được Tác dụng với Cu ở nhiệt độ cao sẽ thu được CuO

30 tháng 1 2021

1. Điều chế FeO4

1. Điều chế O2

1. Điều chế Cu

Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học là Cu, H2, O2

Fe+H2SO4→FeSO4+H2

2KMnO4 ⟶K2MnO4+MnO2+O2 (dùng tác dụng nhiệt)

Fe+CuSO4→Cu+FeSO4

2Cu+O2→2CuO

 

CuO+H2to⟶Cu+ H2O

 

12 tháng 4 2021

 

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 

2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2 

Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2 

2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2

 

20 tháng 8 2019

7 tháng 5 2019

Những oxit bị khử là: Fe3O4, CuO

Pt: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

Chú ý: Nhiệt luyện là phương pháp dùng (H2, CO) khử các oxit kim loại trung bình (–K, Na, Ca, Ba, Mg, Al)

22 tháng 2 2022

Cho Al tác dụng với dung dịch HCl:

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

Cho H2 khử hỗn hợp oxit:

Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O

CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O

Thả hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl:

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Cứ không phản ứng

Lọc lấy Cu tinh khiết.

22 tháng 2 2022

- Hòa tan hh vào dd HCl dư, thu đc dd gồm CuCl2, FeCl3, HCl:

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

- Thêm tiếp Al dư vào dd, thu được hh rắn gồm Cu, Fe, Al:

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

\(Al+FeCl_3\rightarrow AlCl_3+Fe\)

- Hòa tan hh rắn vào dd HCl dư, chất rắn không tan là Cu

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

3 tháng 9 2021

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

2H2O \(\rightarrow\) 2H2 + O2

4FeS2  + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2   ;    2CuS + 3O2 \(\rightarrow\) 2CuO + 2SO2

Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O      ;       CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

SO2 + O2 \(\rightarrow\left(xt\right)\) SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2  ;  Cu không phản ứng

2Cu + O2 \(\rightarrow\left(t^o\right)\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

CuSO4 +2 NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4

1 tháng 4 2023

loading...  

1 tháng 4 2023

CuO tác dụng được với nước: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)

CaO tác dụng được với nước: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) 

Al2O3 tác dụng được với nước: \(Al_2O_3+3H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

Fe2O3 tác dụng được với nước: \(Fe_2O_3+3H_2O\rightarrow3Fe\left(OH\right)_3\)

K tác dụng được với nước: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

Na tác dụng được với nước: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Cu tác dụng được với nước: \(Cu+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+H_2\)

MgO tác dụng được với nước:\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)

BaO tác dụng được với nước: \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

HgO tác dụng được với nước: \(HgO+H_2O\rightarrow Hg\left(OH\right)_2\)

26 tháng 9 2021

a) Tác dụng với nước : Na2O , P2O5

Pt : \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

       \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

b) Tác dụng với axit sunfuric : Al , CuO , Na2O

Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

       \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

       \(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt