K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 2: Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo thứ tự đúng)1. Tam/ hard-working /girl. /is /a kind /and /........................................................................................2. What/you/Tony/reading/,/are/?........................................................................................3. reading/ Aladdin/He/is/ and/ the Magic Lamp./........................................................................................4....
Đọc tiếp

Exercise 2: Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo thứ tự đúng)
1. Tam/ hard-working /girl. /is /a kind /and /
........................................................................................
2. What/you/Tony/reading/,/are/?
........................................................................................
3. reading/ Aladdin/He/is/ and/ the Magic Lamp./
........................................................................................
4. are/Their/Tam/and/names/Cam/..........................................................................
5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/.
........................................................................................
6. Snow White/ princess./is / gentle /a /beautiful /and /
........................................................................................
7. clever/Aladdin/is/very/...................................................................................
8. Who’s/ character/ the main /in/ Mai An Tiem?/The Story /of /
........................................................................................

9. Do/your/you/free/read/books/in/time/?/–/do/Yes,/I/
........................................................................................
10. reading/My/ the/sister/is/ Cinderella/ story./
........................................................................................
11. Do/like/you/fairy/comic/tales /or/book/?/ - I/them./both/of/ like/
........................................................................................
12. Fox/Do/like/the/you/?/– clever/Yes,/he/because/is/.
........................................................................................

giúp mình với

3
23 tháng 11 2021

2/ What are you reading, Tony?                                                                                                                                                                          3/ He is reading Aladdin and the Magic Lamp.                                                                                                                                                    Mấy câu khác bn đánh loạn quá mik k rõ

23 tháng 11 2021

xin lỗi .mình gửi lại cho

16 tháng 11 2021

1.Do you often read books in your free time?

2. Do you fairy tales or short stories?

3. They are kind and hard-working.

18 tháng 4 2019

Đáp án:

1C, 2D, 3H, 4G, 5A, 6E,7F, 8B

Dịch

1. An tiêm thế nào? - Anh ấy chăm chỉ.

2. Bạn thích đọc truyện cổ tích không? - Không, tôi thích truyện tranh.

3. Bạn đang đọc gì thế? - Tôi đang đọc The Fox and the Crow

4. Bạch Tuyết thế nào? - Cô ấy xinh đẹp và tốt bụng

5. Aladdin thế nào? - Đó là cậu bé thông minh.

6. Bảy chú lùn thế nào? - Họ lùn và hào phóng.

7. Cô ấy đang đọc gì thế? - Một câu chuyện cười.

8. Mẹ của Cám thế nào?. - Đó là một phụ nữ hống hách.

17 tháng 5 2022

4C 5D

19 tháng 5 2022

4C 

5D

6 tháng 10 2017

1. Hard-working >< lazy

2. Kind >< unkind

3. Clever >< stupid

4. Gentle ><crude

6 tháng 10 2017

lazy, apathe, dull,....

unkind, bad, bitter,...

awkward, foolish, naive,..

crude, rough, unkind, wild, violent,..

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!

21 tháng 11 2019

AI NHANH THÌ MÌNH K CHO

21 tháng 11 2019

NHẦM LÀ K

28 tháng 12 2021

danh từ : mùa xuân,cây lá,dòng sông

động từ:bay lượn, uốn lượn

tính từ:tươi mát,hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất

28 tháng 12 2021

DT: mùa xuân,cây lá,dòng sông

ĐT:uốn lượn,bay lượn

TT: hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất,tươi mát

V
15 tháng 12 2018

từ đơn vườn ăn

từ láy rực rỡ chen chúc dịu dàng đánh đập

các từ còn lại là từ ghép

15 tháng 12 2018

Từ đơn : Vườn , ăn

Từ láy : rực rỡ , chen chúc , dịu dàng , đánh đập

Từ ghép : núi đồi , ngọt , thành phố

30 tháng 12 2020

động từ :sắp xếp ,len lỏi ,rửa ,vuốt ve, đánh đuổi,

tính từ:khổng lồ, trôi chảy,khoảng khắc,ấm áp,trong suốt,thẳng tắp,tức giận,lũ lụt

danh từ:hành lang ,bàn ghế,

30 tháng 12 2020

danh từ : hành lang khoảnh khắc bàn ghế   lũ lụt 

tính tù ; khổng lồ  ấm áp    trong suốt   thẳng tắp   tức giận  trôi chảy

động từ  ; sắp xếp  len lỏi   rửa  vuốt ve   đánh đuổi