K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

P2O3: oxit axit: điphotpho trioxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

11 tháng 3 2022

cho a hỏi xíu

sao ilovemath pay acc z e?

Câu 5(3đ) a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:1) Al2O3                                     6) BaO    2) SO3                                        7) CO23) FeO                                        8) K2O4) CuO                                        9) FeO5) SO2                                        10) NO2 b. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :1) P + O2 ---> P2O5 2) KClO3 ---> KCl + O2 3) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O4) N2 + O2 ---> NO5) Ca + O2 ---> CaO6) NaNO3 --->...
Đọc tiếp

Câu 5(3đ)

a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:

1) Al2O3                                     6) BaO    
2) SO3                                        7) CO2
3) FeO                                        8) K2O
4) CuO                                        9) FeO
5) SO2                                        10) NO2 

b. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :

1) P + O2 ---> P2O5 

2) KClO3 ---> KCl + O2 

3) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O

4) N2 + O2 ---> NO

5) Ca + O2 ---> CaO

6) NaNO3 ---> NaNO2 + O2 

1

a)\(Al_2O_3\) oxit bazo: nhôm oxit

\(SO_3\) oxit axit: lưu huỳnh trioxit

\(FeO\) oxit bazo: sắt (ll) oxit

\(CuO\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(SO_2\) oxit axit: lưu huỳnh đioxit

\(BaO\) oxit bazo: bari oxit

\(CO_2\) oxit axit: cacbon đioxit

\(K_2O\) oxit bazo: kali oxit

\(FeO\) lặp rồi nha

\(NO_2\) oxit axit: nito đioxit

b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\)

\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)

1 tháng 4 2022

Al2O3 là oxit lưỡng tính á chị :)

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

16 tháng 2 2022

a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:

1) ALO sai chất

,  2. SO, sai chất

3) FeO sắt 2 oxi : oxit bazo   

4. CuO đồng 2 oxit : oxit bazo

 5. SO, sai chất

6. ВаО bari oxit :oxit bazo

 7.СО, cacbon oxit : oxit trung tính

 8. Κ.Ο sai chất

 9. FeO  sắt 2 oxit : oxit bazo

 10. NO,: nito oxit : oxit trung tính

16 tháng 2 2022

Phân loại CuO đi chớ =))

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

11 tháng 3 2022

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

11 tháng 3 2022

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit

6 tháng 11 2023

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

16 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2SO4muốikali sunfat
K2Ooxitkali oxit
Ca(H2PO4)2muốicanxi đihiđrophotphat
Ca(OH)2bazơcanxi hiđroxit
KHSO4muốikali hiđrosunfat
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
BaOoxitbari oxit
KOH bazơkali hiđroxit
AlCl3muốinhôm clorua
AgNO3muối bạc nitrat

 

27 tháng 3 2022

a)Phân loại và đọc tên các oxit sau:

MgO: magie oxit - oxit bazo

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazo

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

b)Viết phương trình phản ứng của hiđro với các oxit trên(nếu có)

Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O

27 tháng 3 2022

a. 

Chất Tên gọiPhân loại
MgOMagie OxitOxit bazo
Fe2O3Sắt ( III) OxitOxit bazo
SO3Lưu huỳnh trioxitOxit axit
P2O5Điphotpho pentaoxitOxit axit

b. MgO + H2 -> Mg(OH)2

Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O

P2O5 + H2 -> H3PO4