K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2022

have

will tell

met

has just made

are wasting

1.have

2.will tell

3.met

4.has just made

5.are wasting

20 tháng 2 2022

will be discussing

are watered

has cleaned

to read

turning off

20 tháng 2 2022

1.discussed

2.are watered

3.cleans

4.to read

5.turn off

20 tháng 2 2022

natural

effectively

collections

pollution

disastrous

 

20 tháng 2 2022

1natural

2effectively

3collections

4pollution

5disastrous

Chúc em học tốt 

 

23 tháng 12 2021

1. didn't often stay

2. haven't seen

3. will go

4. don't see

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

1 tháng 10 2021

stayed

went

had

was

visited

1 tháng 10 2021

1 stayed

2 went

3 had

4 was

5 visited 

. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?2. isn't/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.8. weather/ in/ what's/ the/ autumn/ like/ ?10. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrowII. Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa1. name/ your/ what/ is?2. am/ Lan/ I3....
Đọc tiếp

. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

2. isn't/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.

8. weather/ in/ what's/ the/ autumn/ like/ ?

10. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow

II. Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I

7. Ann/ am/ hello/ I

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom

9. eighteen/ they/ old/ years/ are

10. not/ he/ is/ today/ fine

III. Sắp xếp lại câu để được câu hoàn chỉnh

1. friends/ chat/ with/ yesterday/ I

2. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?

3. on TV/ watch/ cartoons/ Mai/ week/ last

4. have/ We/ at/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai's

5. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?

6. go/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his

7. Wednesday/ she/ book/ buy/ a/ at/ comic/ bookshop/ last

8. Last/ festival/ have/ school/ sports/ my/ Friday

9. Hoa/ in/ the sea/ swim/ yesterday

10. I/ Phu Quoc/ holiday/ be/ island/ last/

IV. Xếp các câu sau thành các câu hoàn chỉnh

1. date/ is/ today/ what/ the/ ?

2. August/ is/ It's/ 26th

3. Unit 2/ Let's/ at/ look

4. am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary

5. to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is

1
11 tháng 4 2019

I. 

1. What is the weather in spring?

2. Minh isn't going to Hoi An next week.

3. How far is it from here to your house? ( hoặc là from your house to here)

4. Go straight ahead and turn right.

5. Where is the swimming pool?

6. Nam was in Hanoi last month.

8. What's the weather in Autumn?

10. They are going to the Nation Park tomorrow.

II. 

1. What is your name?

2. I am Lan.

3. Is this Phong?

4. How are you today?

5. Thank you, we are fine.

6. I am Lan and this is Hoa.

7. Hello, I am Ann

8. This is my mom, her name is Mai

9.They are eighteen years old.

10. He is not fine today.

III. 

1. I chat with friends yesterday

2. Did you play hide and seek last Sunday?

3. Mai watched cartoons on TV last week

4.  We had nice food and drink at Mai's party last Sunday

5. What did they do in the park yesterday?

6. He went to cinema with his parents last night

7. She bought a comic at bookshop last Wednesday

8. Las Friday, my school had sports festival

9. Hoa swam in the sea yesterday

10. I was in Phu Quoc island last holiday

IV. 

1. What is the date today?

2. It's August  26th

3. Let's look at Unit 2

4. I am student at Le Hong Phong Primary school

5. To Happy you, this is the birthday gift for you. ( chắc vậy)

II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.1. It’s twelve o’clock, Nam. Let’s________ home.A. go                           B. to go                       C. going                      D. goes2. Tuan and I________ badminton in the yard.A. playing                  B. is playing              C. are playing            D. am playing3. This sign says “Stop!”. We ________ go straight ahead.A. can                         B. don’t can               C....
Đọc tiếp

II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

1. It’s twelve o’clock, Nam. Let’s________ home.

A. go                           B. to go                       C. going                      D. goes

2. Tuan and I________ badminton in the yard.

A. playing                  B. is playing              C. are playing            D. am playing

3. This sign says “Stop!”. We ________ go straight ahead.

A. can                         B. don’t can               C. must                       D. must not

4. They are going to New York ________  plane.

A. in                            B. by                           C. with                        D. on

5. Viet is ________ something on his book.

A. writing                   B. writting                  C. wrote                     D. writes

6. Are there ________ stores on your street?

A. a                             B. an                           C. any                         D. the

7. My sister and I ________  television in the living .  room now.

A. am watching         B. are watching         C. is watching           D. watching

8. ________ do you go to school? .  I walk.

A. How                       B. By what                 C. How many            D. How by

9. “Does Nga play volleyball?” .  “No, ________”

A. she not plays        B. she don’t               C. she isn’t                D. she doesn’t

10. How many floors ________ in your school?

A. there are                B. there has               C. are there                D. have there

11. She is not doing __________ in the garden, just walking about.

A. anything                B. nothing                  C. something             D. one thing

12. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ________ home

A. goes                       B. to go                       C. going                      D. go

13. These are my note books, and those are ________

A. you                        B. your                       C. yours                     D. your’s

14. Nam usually goes ________ after school.

A. to fishing              B. home                      C. the cinema            D. house

15. Are there ________ stores on your street?

A. a                             B. an                           C. any                         D. the

16. ________do you get there? – We walk, of course.

A. Why                       B. What                      C. How by                  D. How

17. What time ________ on television?

A. is the news            B. are the news         C. is news                  D. are news

18. I am very tired. .  ________.

A. Me too                   B. for me the same   C. Also me                 D. I also

19. Don’t be late ________ your school.

A. on                           B. at                            C. to                            D. for

20. I don’t want much sugar in my coffee. Just _______ please.

A. little                       B. a little                    C. few                         D. a few

21. ________ is that? ~ It’s a pencil.

A. How many            B. How                       C. Who                       D. What

22. Is this an ________?

A. ruler                       B. book                      C. eraser                     D. pen

23. I am  ________, so I don’t want to eat any more.

            A. hungry                   B. thirsty                    C. full                         D. small

24. ________do you work?   .  I work at a school.

            A. What                      B. Where                    C. When                     D. How

25. I’m going to the ________now. I want to buy some bread.

            A. post office                        B. drugstore               C. bakery                   D. toystore

26. Is this her ________?

            A. erasers                   B. books                     C. an eraser               D. eraser

27. The opposite of “weak” is ________.

            A. thin                        B. small                      C. strong                    D. heavy

28.  She doesn’t have ________friends at school.

            A. a                             B. some                      C. many                      D. much

29.  ________long or short?

            A. Does Mai have hair                                 B. Is Mai’s hair

            C. Does Mai’s hair have                              D. Is hair of Mai

30. I need  a large ________of toothpaste.

            A. bar                         B. can                         C. tube                        D. box

0
12 tháng 6 2021

1 had

2 behaved

3 had

4 were

5 lived

6 weren't

7 didn't talk

8 didn't have to

9 could

10 earned

12 tháng 6 2021

1,had

2,behaved

3,had

4,was

5,lived

6,wasn't

7,didn't talk

8,didn't have

9,could

10,earned

 

29 tháng 3 2021

Tuy,nhưng,bởi

29 tháng 3 2021

Tuy…………...ngôi nhà bị sập....nhưng........cậu bé vẫn ngủ một cách yên bình…………mẹ cậu bé đã lấy thân mình làm tấm chắn bảo vệ con.