K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2022

Refer:

I. Cách dùng a/an

-   Trước một danh từ số ít đếm được.
Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream.
- Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định.
Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)

**Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau:
-  Trước danh từ số nhiều

- Trước danh từ không đếm được
Ex: He gave us good advice (Ông ta cho chúng tôi những lời khuyên hay). 

               I write on paper (Tôi ghi trên giấy)
- Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).

II. Cách sử dụng Some

- Some có thể dùng với danh từ đếm được ( số nhiều) và không đếm được

VD: some books, some water, some rice, some houses, etc.

-Some dùng trong câu khẳng định

VD: I need some candies, He has bought some houses.

- Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng "some" thay thế cho "any".
 VD : Would you like some coffee?
Is there some ham in the fridge, mum? I'm very hungry.

5 tháng 3 2022

Refer

I. Cách dùng a/an

-   Trước một danh từ số ít đếm được.
Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream.
- Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định.
Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)

**Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau:
-  Trước danh từ số nhiều

- Trước danh từ không đếm được
Ex: He gave us good advice (Ông ta cho chúng tôi những lời khuyên hay). 

               I write on paper (Tôi ghi trên giấy)
- Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).

II. Cách sử dụng Some

- Some có thể dùng với danh từ đếm được ( số nhiều) và không đếm được

VD: some books, some water, some rice, some houses, etc.

-Some dùng trong câu khẳng định

VD: I need some candies, He has bought some houses.

- Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng "some" thay thế cho "any".
 VD : Would you like some coffee?
Is there some ham in the fridge, mum? I'm very hungry.

Bài tập cách sử dụng A, An, Some, Any, Many, Much lớp 7 có đáp án

29 tháng 11 2021

thanks bn

12 tháng 1 2023

A

 Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform

 

ANY

any không có nghĩa xác định.any thường được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ ko đếm được.Khi đạt câu hỏi với any, người đó ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có.

 A LOT OF 

a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiềua lot of thường được dùng trong câu khẳng định.a lot of là cách nói khác của lots of.a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.

SOME

some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.some: được xem là hình thức số nhiều của a, an.some đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ ko đếm được.

 

12 tháng 1 2023

- cách sử dụng a; some; any; a lot of 

+ cách sử dụng a : chỉ một danh từ đếm được

+ cách sử dụng some : sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được, nhưng chỉ được đi với câu khẳng định và câu lời mời

ví dụ : khẳng định : i have some apples; i have some water in the bottles

          lời mời : would you like some milk ?

+ cách sử dụng any : sử dụng danh từ đếm được và danh từ khôg đếm được, nhưg chỉ được đi với câu phủ định và câu nghi vấn

ví dụ : phủ định : i don't have any water in my bottles

           nghi vấn : do you have any pets ?

+ cách sử dụng a lot of : sử dụng a lot of với danh từ đếm được nhưng phải từ 2 somethings trở lên

ví dụ : i have a lot of books

i have a lot of notebooks

19 tháng 2 2023

a - some - a - a - an - any

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. I’d like some chicken pasta.

(Tôi muốn một số mì ống thịt gà.)

2. I’d like a hamburger.

(Tôi muốn một chiếc bánh hamburger.)

3. I’d like some orange juice.

(Tôi muốn một ít nước cam.)

4. I’d like a cheese sandwich.

(Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.)

5. I’d like a cola.

(Tôi muốn một lon cola.)

6. I’d like an egg sandwich.

(Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp trứng.)

7. We don’t have any fries left.

(Chúng tôi không còn khoai tây chiên.)

10 tháng 12 2021

ko biết

9 tháng 8 2023

Tham khảo
 

Người thợ sử dụng tua vít có bộ phận cách điện và găng tay.

Cách sử dụng:

- Cầm vào thân tua vít - bộ phận cách điện.

- Đeo găng tay cách điện bao toàn bộ tay.