K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.

A. warm B. cold C. cool D. wet

21 tháng 2 2017

Đáp án A.

species(n): giống loài

diversity(n): đa dạng hóa

animals(n): động vật

individuals(n): cá thể

Dịch nghĩa: Hơn 120 loài chim đã được lưu giữ bảo tồn tại công viên quốc gia này.

22 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Màu trắng tượng trưng cho rất nhiều thứ, và một trong số đó là sự thuần khiết và ngây thơ, vô tội.

=> Purity /'pjʊrəti/ (n): thuần khiết >< immorality /.ɪmə'ræləti/ (n): thô tục, vô đạo đức

Các đáp án còn lại:

A. clearness /'klɪrnəs/ (n): sự trong sạch

C. honesty /'a:nəsti/ (n): sự trung thực

D. guiltlessness /'gɪltlisnis/ (n): sự vô tội

27 tháng 2 2022

A. (theo mình câu này nên là từ "must" thì hơn)

26 tháng 2 2022

28 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác     greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.

1 tháng 12 2019

Đáp án B

handicapped (adj) tật nguyền, khuyết tật = B. disabled (adj): tàn tật.

Các đáp án còn lại:

A. untalented (adj): không có tài năng.

C. disadvantaged (adj): thiệt thòi.

D. unskilled (adj): không có kĩ thuật.

Dịch: Chương trình giáo dục đặc biệt dành cho trẻ khuyến tật và cả trẻ có năng khiếu nhằm giúp các em đạt được tiềm năng học năng học tập của mình.

12 tháng 6 2018

Đáp án D

3 tháng 4 2018

Chọn C       Ta có primitive: nguyên thủy >< modem: hiện đại

6 tháng 6 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền

Các đáp án khác:

B. furnished with: được trang bị

C. equipped with: được cung cấp, trang bị...

D. supplied with: được cung cấp