K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

giup mik ak

14 tháng 12 2021

Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
 Có j ko đúng mong bn bỏ qua!

 

Danh từ: trận bão, chân trời, bể, tấm kính, mây, bụi, mặt trời,lòng đỏ, trứng, thiên nhiên, quả trứng, mâm, chân, màu, ngọc trai, biển, mâm, chiến phẩm, bình minh, sự trường thọ, biển Đông 

Động từ: nhú, đặt, ra, ngước

Tính từ: sạch, tròn trĩnh, phúc hậy, dầy đặn, hồng hào, sâu thẳm

Quan hệ từ: sau

4 tháng 11 2021

đoạn văn cs ph bài văn đôu bn

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It,...
Đọc tiếp

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.

2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.

3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.

* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We

I. Combine these sentences by using relative clauses

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................

1
8 tháng 3 2022

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……

2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………

5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….

8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..

9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............

19 tháng 6 2019

Danh từ: mặt mũi, chàng hề. ( Do bạn viết nhầm thành chành hề chứ nó không có nghĩa )

Động từ: quây quần, nghe, nghịch, hái.

Tính từ: trắng, mũm mĩm.

Quan hệ từ: ( Mk nghĩ là không có nhé ! )

~ Hok tốt ~

dt : mặt mũi 

đt ; quây quần , nghe , nghịch , trèo ,hái 

tt: trắng mũm mĩm

qht :      

còn từ chành hề thì mik ko hiểu nghĩa

7 tháng 11 2018

1. Một số đại từ thường sử dụng: tôi, ta, tớ, tao, mày,...

2. Mình hơi yêu phần này, next nha >.<

3. Sâu: DT: Có một con sâu róm trên cành cây.

             TT:  Cái hố đó rất sâu.

   Cuốc: ĐT: Ông tôi đang cuốc đất.

              DT: Trong bụi rậm, chú chim cuốc kêu da diết,

   Năm : TT: Theo mình thì ko có ^.^

              ST: Hôm nay là thứ năm.

  Khoan: DT: Đó là cái giếng khoan.

               Đt: Bác ấy khoan mấy lỗ trên tường.

4.

- của: quan hệ từ sở hữu

- như: quan hệ từ để ví, so sánh.

- vì...nên: cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả

7 tháng 11 2018

Dù sao cũng cám ơn bạn nha, Haruko!