K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2022

toán  lớp 1 như lớp 6 7 8 ý

26 tháng 2 2022

1.C

2.??? ( ko thấy c và d đâu nên ko trả lời nhưng nó sẽ là 0,5 nhé )

3 ??? ( cái này mik ko hiểu đề bài vì nó hơi ít dữ liệu )

4.D

5A

6D

7C

8B

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5; B

25 tháng 4 2022

1. C

2. A

25 tháng 4 2022

c

a

3 tháng 12 2021

1,B

3,B

3 tháng 12 2021

1B 2B

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06câu 4 : 3,5m3=.................dm3a.3,500       b.3500         c.350        d.3005câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:a.3,7m3     ...
Đọc tiếp

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:

a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%

câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:

a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100

câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06

câu 4 : 3,5m3=.................dm3

a.3,500       b.3500         c.350        d.3005

câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:

a.3,7m3      b.3,07m3     c.0,37m3    d.3,007m3

caau6: 4,3 tấn=................kg

a.43             b.430          c.4300        d.43000

caau7: 2,23:100= 

a.223      b.0,223         c,22,3        d,0,0223

câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút

câu 9: 1,05m3=.......dm3 

caau10: 7,52m2=.....dm2

câu 11:1,5 giờ=........phút

câu 12: 5,6 x 0,1=

1

1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56

13 tháng 5 2023

2.C

3.C

Câu 1:  3 giờ  10 phút : 2  + 1 giờ 30 phút x 5 = .....   A.10 giờ 5 phút     B. 10 giờ 55 phút        C. 9 giờ 5 phút     D. 9 giờ 55 phút                Câu 2:  4 giờ 18 phút viết dưới dạng số thập phân là:         A. 4,3 giờ        B. 4,4 giờ    C. 4,18 giờ         D. 4,5 giờ.Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào là dài nhất: A.  giờ                 B. 780 giây                C.12 phút                   C.   giờ.Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1:  3 giờ  10 phút : 2  + 1 giờ 30 phút x 5 = .....

   A.10 giờ 5 phút     B. 10 giờ 55 phút        C. 9 giờ 5 phút     D. 9 giờ 55 phút                

Câu 2:  4 giờ 18 phút viết dưới dạng số thập phân là:

         A. 4,3 giờ        B. 4,4 giờ    C. 4,18 giờ         D. 4,5 giờ.

Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào là dài nhất:

 A.  giờ                 B. 780 giây                C.12 phút                   C.   giờ.

Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 587,009  là :

A. 8                                 B. 80                                C. 80 000

Câu 5: Cưa một khúc gỗ dài 15m thành những đoạn 3m. Mỗi lần cưa mất 5 phút, sau một lần cưa lại nghỉ 2 phút. Hỏi cưa xong cây gỗ mất bao nhiêu phút?

A. 25 phút            B. 26 phút                 C. 27 phút                       D. 28 phút

Câu 6:             giờ =...phút .

                A.15                        B.20                    C.25                     D.30

Câu 7: 9m3 5dm3 =   …………………… dm3

     A.9005                    B. 950                           C. 9500                    D. 905

Câu 8: Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ rưỡi với vận tốc 43,5km/giờ. Dọc đường người lái xe nghỉ 1 giờ 10 phút, rồi tiếp tục đi đến B lúc 15 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB.

A.232km            B. 217,5km             C. 230,5km           D. 223km

Câu 9: Một hình thang có độ dài hai đáy là 1,8m và 1,2 m. Diện tích của hình thang bằng diện tích của hình vuông có cạnh 1,5m. Tính chiều cao của hình thang đó.

A. 2,25m           B. 1,5m           C. 4,5m         D. 1,25m

Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 250m2. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 5m thì diện tích tăng thêm 25m2. Tính đáy lớn, đáy bé hình thang, biết đáy lớn hơn đáy bé 10m.

A.40 và 50m           B. 20 và 30 m           C. 10m và 20m       D. 25 m và 35m

2
16 tháng 5 2022

C

A

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:A. 7B. C. D. Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức A. 18,4B. 30,9C. 32,9D. 9,23Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,625B. 0,0625C. 0,00625D. 0,000625.Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:A. a = 1, b = 2, c = 5B. a = 1, b = 2, c = 3C. a = 1, b = 2, c = 4Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA...
Đọc tiếp

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

A. 7

B. \frac7{10}

C. \frac7{1000}

D. \frac7{100}

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức \frac{16,2 \times 3,7+5,7 \times 16,2-7,8 \times 4,8-4,6 \times 7,8}{11,2+12,3+13,4-12,6-11,5-10,4}

A. 18,4

B. 30,9

C. 32,9

D. 9,23

Bài 3Phân số \frac1{160} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625

B. 0,0625

C. 0,00625

D. 0,000625.

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0, \mathrm{abc}=\frac{1}{a+b+c}

A. a = 1, b = 2, c = 5

B. a = 1, b = 2, c = 3

C. a = 1, b = 2, c = 4

Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B'; B' C'; C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần

B. 7 lần

C. 8 lần

D. 9 lần.

Bài 6Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64

B. 36, 48, 63

C. 49, 64, 79

D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

A.  5

B. \frac5{10}

C. \frac5{100}

D. \frac5{1000}

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45

B. 90

C. 54

D. 89

Bài 12Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03

B. 6; 6,5; 6,12; 6,98

C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503

D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33; 35; 37

B. 35; 37; 39

C. 37; 39; 41

D. 39; 41; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?

A. 1; 2; 3

B. 2; 3; 4

C. 4; 5; 6

D. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 25 tuổi

B. 10 tuổi

C. 15 tuổi

D. 35 tuổi

Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

A. 11 chữ số 0

B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Bài 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?

A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2

B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ

C. Thương mới bằng thương cũ

D. Thương mới bằng 135

Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 21: Trong các phân số \frac{2004}{2005} ; \frac{2005}{2006} ; \frac{2006}{2007} ; \frac{2007}{2008}phân số nào nhỏ nhất?

A. \frac{2004}{2005}

B. \frac{2005}{2006}

C. \frac{2006}{2007}

D. \frac{2007}{2008}

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?

A. 108

B. 135

C. 81

D. 162

Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?

A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

A. 25

B. 36

C. 29

D. 30

Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40

B. 45

C. 50

Bài 26Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 40

B. 41

C. 42

Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

A. 145

B. 270

C. 350

Bài 28: Giá trị của biểu thức \frac{16 \times 8-16 \times 2}{12+4}có kết quả:

A. 4

B. 5

C. 6

Bài 29: So sánh A với \frac{10}3 biết A = 3 + 0,3 + 0,03.

A. A > \frac{10}3

B. A <\frac{10}3

C. A =\frac{10}3

Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?

A. 4,26 : 40

B. 42,6 : 0,4

C. 426 : 0,4

D. 426 : 0,04

Bài 31Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008

Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:

A. 1,357

B. 13,57

C. 135,7

D. 1357

Bài 33: 5,07 ha =.....m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 57000

B. 50070

C. 50700

D. 50007

Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:

A. 40 và 25

B. 40 và 15

C. 25 và 45

D. 50 và 40

Bài 352\frac{1}{4} gấp bao nhiêu lần \frac{1}{8}?

A. 24 lần

B. 18 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?

A. 40 mét

B. 1,2 mét

C. 1,6 mét

D. 60 cm

Bài 38Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?

A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút

C. 8 giờ 45 phút

D. 8 giờ 15 phút

Bài 39: Để biểu thức Bài toán trắc nghiệm lớp 5có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào?

A. c = 5

B. c = 6

C. c = 8

Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và \frac{1}{3} số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:

A. 20 và 23

B. 22 và 23

C. 12 và 33

D. 10 và 33

Bài 41: Tính nhanh:

Bài toán trắc nghiệm lớp 5

Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: \frac{131313}{252525}

A. 13%

B. 15%

C. \frac{13}{25}

D. 52%

Bài 43: Chuyển 8\frac{3}{5} thành phân số ta được:

A.\frac{24}{5}

B. \frac{16}{5}

C. \frac{43}{5}

D. \frac{29}{5}

Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

 

11
8 tháng 7 2021

7h rồi mà sao thấy hoc24 vắng qúa

8 tháng 7 2021

đề dài thế

1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5

1 tháng 1 2022

4) A

5)2/5

mấy câu kia dễ tự lm ik