K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2022

1. chicken   

2. eggs   

3. soup

4. crisps   

5. fish   

6. burgers   

7. juice   

8. cheese


 

1. chicken

2. eggs

3. soup

4. chips

5. fish

6. hamburger

7. juice

8. cheese

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Uncountable

(Không đếm được)

Countable

(Đếm được)

How much…?

There’s a lot of pasta.

(Có nhiều mì ống.)

There’s some (1) rice.

(Có một ít gạo.)

There isn’t much (2) cheese.

(Không có nhiều pho-mát.)

There isn’t any (3) meat.

(Chẳng có một chút thịt nào cả.)

How many……?

There are a lot of (4) vegetables.

(Có rất nhiều rau.)

There are some (5) pears.

(Có một vài quả lê.)

There aren’t many grapes.

(Không có nhiều nho.)

There aren’t any (6) crips.

(Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. She isn’t cooking. She's eating.

(Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.)

2. He isn’t reading. He’s sleeping.

(Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.)

3. They aren’t skateboarding. They’re reading.

(Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.)

4. It isn’t drinking water. It’s playing.

(Nó không đang uống nước. Nó đang chơi với một quả bóng.)

5. He isn’t washing. He’s cooking.

(Anh ấy không giặt đồ. Anh ấy đang nấu ăn.)

6. They aren’t playing volleyball. They’re chatting.

(Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- They are watching eSports.

(Họ đang xem eSports.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Becky 

2. John 

3. Sally 

4. Joe 

5. Dan 

6. Emma

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.) telescope: We use this device to look at faraway objects.(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.) ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy) microscope: a device we use...
Đọc tiếp

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.

(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.)

 

telescope: We use this device to look at faraway objects.

(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.)

 

ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper

(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy)

 

microscope: a device we use to make very small things look larger

(kính hiển vi - một thiết bị chúng ta sử dụng để làm cho những thứ rất nhỏ trông lớn hơn)

 

Band-Aid: People often use one of these if they have a small cut.

(băng dán - mọi người thường sử dụng một trong số này nếu chúng có một vết cắt nhỏ.)

 

rocket: This device moves very fast and can be used for space travel.

(tên lửa - thiết bị này di chuyển rất nhanh và có thể được sử dụng để du hành vũ trụ.)

 

thermometer: a device we use to measure temperature

(nhiệt kế - một thiết bị chúng ta sử dụng để đo nhiệt độ)

 

1
11 tháng 9 2023

1. telescope (n): kính thiên văn

2. thermometer (n): nhiệt kế

3. ballpoint pen (n): bút bi

4. Band-Aid (n): băng cá nhân

5. microscope (n): kính hiển vi

6. rocket (n): tên lửa

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. a dress, a coat, a hat and gloves.

B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.

C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.

D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.