K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Đổ nước và thêm quỳ tím vào từng chất

+) Không tan: CuO

+) Tan và làm quỳ tím hóa xanh: K2O

PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: SO3

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

+) Tan và không làm quỳ tím đổi màu: NaCl

19 tháng 3 2021

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím ấm vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(SO_3\)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(K_2O\)

\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)

Cho hai mẫu thử còn vào nước :

- mẫu thử nào tan là NaCl

- mẫu thử nào không tan là CuO

26 tháng 9 2021

Bài 1 : 

Tác dụng với nước : SO3 , P2O5

Pt : \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

      \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Tác dụng với axit clohidric : FeO , CuO

Pt : \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

       \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

Tác dụng với natri hidroxit : SO3 , P2O5

Pt : \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

       \(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

 

26 tháng 9 2021

Bài 2 : 

Trích một ít chất rắn làm mẫu thử : 

Cho quỳ tím ẩm vào 3 mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : P2O5

+ Hóa xanh : K2O

+ Không đổi màu : NaCl

 Chúc bạn học tốt

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

16 tháng 9 2021

Bài 1 : 

a)

$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$

b)

$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$

c)

$SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O$

Bài 2 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím ẩm vào : 

- mẫu thử nào hóa xanh là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử nào hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

5 tháng 3 2021

a)

Trích : 

Cho nước lần lượt vào các chất : 

- Tan , tạo thành dung dịch : P2O5 , Na2O 

- Tan , tỏa nhiều nhiệt : CaO 

- Không tan : MgO 

Cho quỳ tím vào các dung dịch thu được : 

- Hóa đỏ : P2O5 

- Hóa xanh : Na2O 

b)

Trích : 

Cho nước lần lượt vào các chất : 

- Tan , tạo thành dung dịch : P2O5 , K2O , NaCl

- Không tan : CuO  

Cho quỳ tím vào các dung dịch thu được : 

- Hóa đỏ : P2O5 

- Hóa xanh : K2O 

- Không HT : NaCl 

5 tháng 3 2021

a/ Trích lấy 1 ít mẫu thử từ các lọ rồi ta cho nước vào các mẫu thử

- Nếu có chất không tan thì đó là MgO

- Các chất có tan là: \(P_2O_5;CaO;Na_2O\)

Ta có các PTHH sau:

\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\)

Cho quỳ tím vào dung dịch thu được

+ Chất làm quỳ tím hóa đỏ là \(H_3PO_4\)

=> chất đó là: \(P_2O_5\)

+ Chất làm quỳ tím hóa xanh là \(NaOHvàCa\left(OH\right)_2\)

Sục khí cascbonic vào 2 mẫu thửu này , Dung dịch có kết tủa trắng là \(Ca\left(OH\right)_2\) 

=> chất ban đầu là CaO

+ Dung dịch không có hiện tượng là NaOH => hất ban đầu là Na2O

   
12 tháng 8 2021

Đáp án B

- mẫu thử tạo dung dịch màu xanh lam là CuO
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $BaCl_2$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$

- mẫu thử tạo khí không màu là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?         A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                                    C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HClCâu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4               ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?

        A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                            

        C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3

Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :

       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HCl

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?

  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4                B.  2KClO3       2KCl   +  3O2

  C.  HCl  +  NaOH  NaCl +  H2O      D.  Mg  +  2HCl    MgCl2  +  H2

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O, Không khí        D. KClO3               

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A.    78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B.     1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C.     78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D.    21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :

A. 1g               B. 1 đvC                     C. 2g               D. 2 đvC

Câu 8: CTHH của khí hydro là :

A. H                B. h2                C. H2               D. 2H

Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :

A) 8,4 lít                    B) 12,6 lít                  C) 6,72 lít                  D) 16,8 lít

Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :

A. Vần cháy bình thường                            B. Rực cháy mạnh hơn

C. Không cháy nữa                                       D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt

Câu 11:  Cho khí H2 tác dụng với FeO  nung nóng , thu được 1,12 g Fe .

            Thể tích H2 ( đktc)  đã tham gia phản ứng  là :

  A . 1,12lit                                                     C . 3,36 lit

  B . 448 ml                                                    D . 6,72 lit

 Câu 12:  Người ta thu khí Hiđro bằng cách :

 A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước                C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic

 B.  Đẩy khí Cacbonic                                   D.  Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic

Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .

Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng  khí :

 A . Khí Hiđro                                              C . Khí Cacbonic

 B . Khí  Oxi                                                 D . Không khí

Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ

0

Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.

---

nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)

PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH

nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)

mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)

=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%

5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit