K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2022

Beach = biển

Sail = chèo

Surf = lướt sóng

Kayak = chèo xuồng

Waterski = trượt nước

Snorkel = ống thở

Winsurf = lướt ván

 

18 tháng 2 2022

beach : bờ biển

sail : chèo

surf: lướt sóng

kayak: chèo xuồng

windsurf: lướt ván

snorkel: ống thở

waterski: trượt nước

 

22 tháng 7 2018

 Adult basic education có nghĩa là: Giáo dục cơ bản cho người lớn

22 tháng 7 2018

 Adult basic education là:

Giáo dục cơ bản cho người lớn

k nha 

học tốt

1 tháng 7 2018

có ai kb vs mình ko

1 tháng 7 2018

Raspberries

papaya

avocado

Kiwi

durian

Chúc hok tốt

9 tháng 8 2016

tra google nhá

9 tháng 8 2016

Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.

11 tháng 5 2020

Unfair = không công bằng

Fair = hội chợ 

Hok tốt

11 tháng 5 2020

Unfair: không công bằng

Fair: công bằng

k mik nha

29 tháng 1 2018

Dịch hộ mình câu này mình vào goole dịch ko dịch dc . Dịch ra tiếng việt nhé , ko dc thêm gì cả đâu nhé câu như sau : 

 Tôi không dịch được .

=>I can not translate.

29 tháng 1 2018

I can not translate.

1 tháng 6 2019

Bạn vào link này r muốn dịch từ j thì dịch : https://translate.google.com/?hl=vi

~Study well~

1 tháng 6 2019

-Nuts:quả hạnh

-Fish:Cá

-Noodles:Mì

-Cheese:Phô mát

-Chips:Khoai tây chiên

-Rice:Cơm

-Bread:bánh mì

-Egg:Trứng

-Chocolate:Sô cô la

-Burger:Bánh Ham bơ gơ

~Hok tốt~

16 tháng 7 2018

sad, penguin, glass, heart, gift, dance, sick, policeman, cheese, map.

=> buồn, chim cánh cụt, thủy tinh, trái tim, quà tặng, khiêu vũ, bệnh tật, cảnh sát, phô mai, bản đồ

hok tốt.

16 tháng 7 2018

 sad : buồn 

dance : nhảy

cheese: phô mai

glass : cốc thủy tinh

:heart: tim

gìft: quà tặng

sick : ốm

penguin : chim cánh cụt

policeman:  cảnh sát

18 tháng 3 2021

I can fly nghĩa là: tôi có thể bay

Chúc em học tốt

i can fly

Dịch :

- Tôi có thể bay .

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 1.      Creative (a): sáng tạo2.      Creator (n): người tạo ra3.      Gallery (n): phòng trưng bày4.      Exhibition (n): triển lãm5.      Exhibit (v): triển lãm6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng10.    Match (v): kết hợp, phù hợp11.   ...
Đọc tiếp

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 

1.      Creative (a): sáng tạo

2.      Creator (n): người tạo ra

3.      Gallery (n): phòng trưng bày

4.      Exhibition (n): triển lãm

5.      Exhibit (v): triển lãm

6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến

7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến

8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng

9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng

10.    Match (v): kết hợp, phù hợp

11.    Matchmaker (n): người mai mối, bà mối

12.    Material (n): vật liệu, tài liệu

13.    Notice (v,n): thông báo

14.    Pattern (n): mẫu, mẫu vải, hình mẫu

15.    Practical (a): thực tế, thực tiễn

16.    Rough (a): xù xì, gồ ghề, thô ráp

17.    Sleeve (n): ống tay áo

18.    Smooth (a): trơn tru, mềm mượt

19.    Stretch (v): kéo giãn, giãn

20.    Striped (a): sọc

21.    Compose (v): soạn

22.    Composer (n): người soạn, người viết, nhà soạn nhạc, nhạc sỹ

23.    Composition (n): sự hợp thành, sự cấu thành, tác phẩm, sự sáng

24.    Imagination (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

25.    Imaginative (a): giàu trí tưởng tưởng

26.    Affection (n): sự yêu thương, sự trìu mến, sự ảnh hưởng, sự tác động

27.    Effect (n): kết quả, hiệu quả

28.    Effective (a): hiệu quả

29.    Balance (n, v): cân bằng, sự cân bằng

30.    Benefit (n,v): lợi ích, mang lại lợi ích

31.    Breathe (v): thở, thốt ra

32.    Ignorance (n): sự thờ ơ, sự lờ đi

33.    Infection (n): sự truyền nhiễm, sự lây nhiễm

34.    Infectious (a): truyền nhiễm, lây nhiễm

35.    Ingredient (n): thành phần

36.    Injury (n): tổn thương, tổn hại

37.    Injure (n): làm cho tổn thương, gây thương tích

38.    Limit (n,v): giới hạn, hạn chế

39.    Recover (v): bình phục

40.    Recovery (n): sự bình phục

41.    Sufferings (n): nỗi đau, sự đau khổ

42.    Sufferance (n): tính cam chịu, sự chịu đựng, sự nhẫn nhục

43.    Intend (v): ý định, có ý định, có chủ ý

44.    Intention (n): mục đích, có chủ ý

45.    Intentional (a): có mục đích, có chủ ý

46.    Occupy (v): chiếm, choán diện tích

47.    Occupation (n): sự chiếm chỗ, sự chiếm đóng

48.    Retirement (n): sự nghỉ hưu

49.    Retired (a): nghỉ hưu

50.    Ambition (n): sự tham vọng

51.    Ambitious (a): tham vọng

52.    Colleague (n): đồng nghiệp (các cv trí tuệ, như bs, luật sư)

53.    Deserve (v): xứng đáng

54.    Industry (n): ngành công nghiệp

55.    Industrial (a): thuộc về ngành công nghiệp, mang tính công nghiệp

56.    Industrialize (v): công nghiệp hóa

57.    Industrialization (n): sự công nghiệp hóa

58.    Modernize (v): hiện đại hóa

59.    Modernization (n): sự hiện đại hóa

60.    Interviewer (n): người phỏng vấn

61.    Interviewee (n): người được phỏng vấn

62.    Poverty (n): sự nghèo đói

63.    Pressure (n): áp lực

64.    Profession (n): nghề nghiệp

65.    Apologize

3
13 tháng 7 2021

bn ơi tách ra để làm nhanh nhé

13 tháng 7 2021

vô mấy trang web dịch á bạn