Chọn 2 cặp tính từ và đặt câu : Tính từ đuôi -ing và đuôi -ed +)Tính từ đuôi -ing:dùng để cho ng và vật => chỉ tình trạng,tính chất +)Tính từ đuôi -ed:Cho người => chỉ cảm xúc (ai đó cảm thấy như thế nào) VD:He is bored today Đặt câu hộ mình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing
annoy - annoyed - annoying
bore - bored -boring
confuse- confused - confusing
depress-depressed -depressing
disappoint-disappointed-disappointing
embarrass-embarrassed -embarrassing
excite - excited - exciting
exhaust - exhausted - exhausting
fascinate fascinated - fascinating
frighten - frightened - frightening
interest -interested -interesting
move -moved-moving
relax - relaxed -relaxing
satisfy -satisfied - satisfying
shock -shocked - shocking
surprise -surprised- surprising
terrify - terrified -terrifying
thrill - thrilled - thrilling
tire -tired - tiring
annoy => annoyed , annoying
bore => bored , boring
confuse => confused , confusing
depress => depressed , depressing
disappoint => disappointed , disappointing
embarrass => embarrassed , embarrassing
excite => excited , exciting
exhaust => exhausted , exhausting
fascinate => fascinated , fascinating
frighten => frightened , frightening
interest => interested , interesting
move => moved , moving
relax => relaxed , relaxing
satisfy => satisfied , satisfying
shock => shocked , shocking
surprise => surprised , surprising
terrify => terrified , terrifying
thrill => thrilled , thrilling
tire => tired , tiring
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. I’m interested in the film that I watched on TV last night.
2. : The film that I watched on TV last night is interesting.
3.I’m confused.
4. The book is boring.
5.I'm so boring.
k can cam on
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
Xét tính trạng mẫn cảm
Ptc: cái mẫm cảm x đực mẫm cảm
F1 : 100% không mẫn cảm
F1 x F1
F2 : ở cả 2 giới :
42 mẫn cảm : 54 không mẫn cảm
<=> 7 mẫn cảm : 9 không mẫn cảm
Kiểu hình giống nhau ở 2 giới nên gen qui định tính trạng nằm trên NST thường
F2 có 16 loại kiểu
F1 : AaBb
F2 : 9A-B- :3A-bb :3aaB- :1aabb
Vậy tính trạng do 2 gen qui định theo kiểu tương tác bổ sung :
A-B- : không mẫn cảm
A-bb = aaB- = aabb = mẫn cảm
Vậy kiểu gen của P thuần chủng là AAbb x aaBB
Xét tính trạng chiều dài đuôi:
Ptc : cái đuôi ngắn x đực đuôi dài
F1: 100% đuôi ngắn
F2 : 2 cái đuôi ngắn :
1 đực đuôi ngắn : 1 đực đuôi dài
Do F2 ở 2 giới tính trạng biểu hiện khác nhau
=> gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính
Mà đực F2 : 1 ngắn : 1 dài
=> cái F1 dị hợp XDXd . Mà cái F1 kiểu hình đuôi ngắn
=> D đuôi ngắn >> d đuôi dài
Vậy F1 : 100% đuôi ngắn <=>XDXd : XDY
Vậy P : XDXD x XdY
Vậy P : AAbbXDXD x aaBBXdY
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước gen: A lông đen. a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản -> kiểu gen P: AABB. x. aabb hoặc. AAbb x aaBB
TH1: P(t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1: AaBb(100% đen,ngắn)
TH2: P(t/c). AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1: AaBb( đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn:3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab. ab
F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen,ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu dài
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước gen: A lông đen a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) kiểu gen P thuần chủng: AABB x aabb
AAbb. x. aaBB
TH1: P (t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
TH2: P. AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab ab
F2: 1AaBb:1AAbb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen, ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu,dài
He feels bored
The film is boring
VD nhé:
This book is interesting.
I'm interested in reading books.