K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2022

He feels bored

The film is boring

13 tháng 2 2022

VD nhé:

This book is interesting.

I'm interested in reading books.

18 tháng 2 2021

Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing

annoy - annoyed - annoying

bore - bored -boring

confuse- confused - confusing

depress-depressed -depressing

disappoint-disappointed-disappointing

embarrass-embarrassed -embarrassing

excite - excited - exciting

exhaust - exhausted - exhausting

fascinate fascinated - fascinating

frighten - frightened - frightening

interest -interested -interesting

move -moved-moving

relax - relaxed -relaxing

satisfy -satisfied - satisfying

shock -shocked - shocking

surprise -surprised- surprising

terrify - terrified -terrifying

thrill - thrilled - thrilling

tire -tired - tiring

18 tháng 2 2021

annoy => annoyed , annoying

bore => bored , boring

confuse => confused , confusing

depress => depressed , depressing

disappoint => disappointed , disappointing

embarrass => embarrassed , embarrassing

excite => excited , exciting

exhaust => exhausted , exhausting

fascinate => fascinated , fascinating 

frighten => frightened , frightening 

interest => interested , interesting

move => moved , moving

relax => relaxed , relaxing

satisfy => satisfied , satisfying

shock => shocked , shocking

surprise => surprised , surprising

terrify => terrified , terrifying

thrill => thrilled , thrilling

tire => tired , tiring

18 tháng 12 2016

tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired

tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring

 

18 tháng 12 2016

1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .

Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .

2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.

Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.

12 tháng 4 2020

1. I’m interested in the film that I watched on TV last night.

2. : The film that I watched on TV last night is interesting.

3.I’m confused.

4. The book is boring.

5.I'm so boring.

k can cam on

12 tháng 4 2020

5. I,m so bored

10 tháng 5 2017

Chọn A

Xét tính trạng mẫn cảm

Ptc: cái mẫm cảm x đực mẫm cảm

F1 : 100% không mẫn cảm

F1 x F1

F2 : ở cả 2 giới :

42 mẫn cảm : 54 không mẫn cảm

<=> 7 mẫn cảm : 9 không mẫn cảm

Kiểu hình giống nhau ở 2 giới nên gen qui định tính trạng nằm trên NST thường

F2 có 16 loại kiểu

F1 : AaBb

F2 : 9A-B- :3A-bb :3aaB- :1aabb

Vậy tính trạng do 2 gen qui định theo kiểu tương tác bổ sung :

A-B- : không mẫn cảm

A-bb = aaB- = aabb = mẫn cảm

Vậy kiểu gen của P thuần chủng là AAbb x aaBB

Xét tính trạng chiều dài đuôi:

Ptc : cái đuôi ngắn x đực đuôi dài

F1: 100% đuôi ngắn

F2 : 2 cái đuôi ngắn :

       1 đực đuôi ngắn : 1 đực đuôi dài

Do F2 ở 2 giới tính trạng biểu hiện khác nhau

=> gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính

Mà đực F2 : 1 ngắn : 1 dài

=> cái F1 dị hợp XDXd . Mà cái F1 kiểu hình đuôi ngắn

=> D đuôi ngắn >> d đuôi dài

Vậy F1 : 100% đuôi ngắn <=>XDXd  : XDY

Vậy P : XDXD  x   XdY

Vậy P : AAbbXDXD x aaBBXdY

24 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông đen.            a lông nâu

                       B đuôi ngắn.          b đuôi dài

a) P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản -> kiểu gen P: AABB.  x.  aabb hoặc. AAbb x aaBB

TH1: P(t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)

      Gp.       AB.                           ab

       F1:       AaBb(100% đen,ngắn)

TH2: P(t/c).   AAbb( đen,dài).  x.   aaBB( nâu,ngắn)

     Gp.           Ab.                          aB

     F1.           AaBb(100% đen,ngắn)

F1xF1:     AaBb( đen,ngắn).  x.    AaBb( đen,ngắn)

GF1.     AB,Ab,aB,ab.                AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined

kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:9 đen,ngắn:3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài 

b) F1 lai phân tích:

F1.     AaBb(đen,ngắn).     x.     aabb( nâu,dài)

GF1.     AB,Ab,aB,ab.               ab

F2:       1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 đen,ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu dài

25 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông đen              a lông nâu

                      B đuôi ngắn.             b đuôi dài

a) kiểu gen P thuần chủng: AABB x aabb

                                            AAbb. x.  aaBB

TH1: P (t/c). AABB( đen,ngắn).   x.   aabb( nâu,dài)

    Gp.      AB.                                     ab

     F1.       AaBb(100% đen,ngắn)

    F1xF1.   AaBb(đen,ngắn).     x.     AaBb( đen,ngắn)

      GF1.   AB,Ab,aB,ab.                    AB,Ab,aB,ab

      F2:

undefined

kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài

TH2:  P.   AAbb( đen,dài).    x.    aaBB( nâu,ngắn)

      Gp.      Ab.                              aB

      F1.          AaBb(100% đen,ngắn)

F1xF1.   AaBb(đen,ngắn).     x.     AaBb( đen,ngắn)

GF1.   AB,Ab,aB,ab.                    AB,Ab,aB,ab

 F2:

undefined

kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài

b) F1 lai phân tích:

F1.     AaBb(đen,ngắn).      x.     aabb( nâu,dài)

GF1.    AB,Ab,aB,ab                     ab

F2:       1AaBb:1AAbb:1aaBb:1aabb

kiểu gen:1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 đen, ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu,dài

16 tháng 1 2022

moving 

disappointed 

stunning 

tired

irritating 

frightening 

interested

boring

excited

surprising