K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2022

A

5 tháng 1 2022

A

14 tháng 9 2021

d

 

14 tháng 9 2021

Một đô thị được xem là siêu đô thị khi có số dân là bao nhiêu? 

A. 8 triệu người.

B. 10 triệu người.

C. 12 triệu người.

D. 14 triệu người

Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?A.13,4%.B.13,7%.C.11,6%.D.60,8%.Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.B.chăn nuôi kém phát triển.C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.D.công nghiệp kém phát...
Đọc tiếp

Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

A.13,4%.

B.13,7%.

C.11,6%.

D.60,8%.

Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?

A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.

B.chăn nuôi kém phát triển.

C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

D.công nghiệp kém phát triển.

Câu 3:Sông nào dài nhất châu Phi?

A.Sông Nin.

B.Sông Ni-giê.

C.Sông Công-gô.

D.Sông Dăm-be-đi.

Câu 4:Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do?

AĐại dịch AIDS.

B.Kinh tế tự cấp tự túc.

C.Xung đột biên giới.

D.Bùng nổ dân số và hạn hán triền miên.

Câu 5:Khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh đó là

A.châu lục.

B.lục địa.

C.đảo.

D.quần đảo.

( giải giúp mik)

1
5 tháng 1 2022

A

D

A

D

B

 

8 tháng 12 2019

Mật độ dân số Châu Phi năm 2002 là:

\(\frac{818}{30}\) sắp sĩ bằng 27,3.

Muốn tính mật độ dân số chỉ cần nhớ là lấy dân số chia cho diện tích rồi sau đó là tròn một chữ số sau dấu phẩy là được.Bạn cứ vận dụng vào bài làm thì sẽ được thôi.Nhưng nhớ đơn vị phải giống nhau nha!

30 tháng 11 2021

A

30 tháng 11 2021

A

12 tháng 11 2021

B.

33 triệu km dân số 400 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới

12 tháng 11 2021

b

giúp tớ vsCâu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI(Năm 2001)Tên nướcDân số( triệu người)Ti lệ sinh(‰)Tỉ lệ tử(‰)Ai-cập69,8287Tan-da-ni-a36,24113CH Nam Phi43,62514Ni-giê-ni-a126,64114 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:A.2,1‰ và 1,1‰B. 21 người và 11 ngườiC.2,1% và 1,1%D.21% và 11%Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát...
Đọc tiếp

giúp tớ vs

Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI

(Năm 2001)

Tên nước

Dân số

( triệu người)

Ti lệ sinh

(‰)

Tỉ lệ tử

(‰)

Ai-cập

69,8

28

7

Tan-da-ni-a

36,2

41

13

CH Nam Phi

43,6

25

14

Ni-giê-ni-a

126,6

41

14

 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:

A.2,1‰ và 1,1‰

B. 21 người và 11 người

C.2,1% và 1,1%

D.21% và 11%

Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?

A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói

D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ

Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?

A. Cà phê

B. Ca cao

C. Cọ dầu

D. Cao su

Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:

                                                                                                              (đ/v:%)

 

Thế giới

Châu Phi

Dân số

100

13,4

Sản lượng công nghiệp

100

2

 Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?

A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.

C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.

D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

0
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI(Năm 2001)Tên nướcDân số( triệu người)Ti lệ sinh(‰)Tỉ lệ tử(‰)Ai-cập69,8287Tan-da-ni-a36,24113CH Nam Phi43,62514Ni-giê-ni-a126,64114 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:A.2,1‰ và 1,1‰B. 21 người và 11 ngườiC.2,1% và 1,1%D.21% và 11%Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh...
Đọc tiếp

Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI

(Năm 2001)

Tên nước

Dân số

( triệu người)

Ti lệ sinh

(‰)

Tỉ lệ tử

(‰)

Ai-cập

69,8

28

7

Tan-da-ni-a

36,2

41

13

CH Nam Phi

43,6

25

14

Ni-giê-ni-a

126,6

41

14

 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:

A.2,1‰ và 1,1‰

B. 21 người và 11 người

C.2,1% và 1,1%

D.21% và 11%

Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?

A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói

D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ

Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?

A. Cà phê

B. Ca cao

C. Cọ dầu

D. Cao su

Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:

                                                                                                              (đ/v:%)

 

Thế giới

Châu Phi

Dân số

100

13,4

Sản lượng công nghiệp

100

2

 Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?

A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.

C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.

D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

0