K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

22D

23D

25B

1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH

PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O

             (2)  Na2O + CO2 -----> Na2CO3

             (3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH

2.  Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4

PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO

             (2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2

             (3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O

             (4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2

3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4

                     SO2 --(2)--> H2SO3

 (1) S + O2 --t*--> SO2

 (2) SO2 + H2O -----> H2SO3

 (3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3

 (4) SO3 + H2O -----> H2SO4

 (5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O

6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO

     Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2

PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO

       (2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O

       (3)  CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O

       (4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2

       (5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O

      (6) Cu(OH)2 --t*--> CuO  +  H2O

8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3

PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

       (2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2

PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

            (2)  4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

            (3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2

            (4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2

10.

Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)-->   Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3

PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

       (2)  4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

       (3)  Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O

       (4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2

       (5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2

       (6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3

        (7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O

         (8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O

Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2

 

17 tháng 10 2017

Câu 7:7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3

(1) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 ----------> 2Fe(OH)3 (kt) + 3BaCl2 (Nha bạn Nguyệt!)

(2) 2Fe(OH)3 ---t*---> Fe2O3 + 3H2O

(3) Fe2O3 + 3SO3 -----> Fe2(SO4)3

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2FeCl3 + 3BaSO4 (kt) (Cho tác dụng với BaCl2 để tạo kết tủa BaSO4 thỏa mãn điều kiện cuẩ phản ứng trao đổi)

kt: kết tủa.

Còn mấy câu kia bạn Nguyệt làm rồi nên mình lười xem lắm ^.^

7 tháng 9 2023

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

21 tháng 2 2019

27 tháng 6 2019

Chọn D.

Số chất trong dãy vừa tác dụng với HCl NaOH là Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn

6 tháng 9 2019

Chọn A . Gồm Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.

10 tháng 3 2017

Đáp án B

Các chất thỏa mãn Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4C1, Al2O3, Zn. Chú ý Zn không phải là chất lưỡng tính mặc dù tác dụng với cả axit và bazơ do thay đổi số oxi hóa nên sẽ chỉ tính là có tính khử.

6 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN  D

Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn

24 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,.. và các chất lưỡng tính và các muối có khả năng tạo kết tủa...

Chất lưỡng tính:

+ Là oxit và hidroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3.

+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-, HPO42-, HS-…)

  ( chú ý : HSO4- có tính axit do đây là chất điện li mạnh)

+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3…)

+ Là các amino axit,…

Chất có tính axit:

+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al3+, Cu2+, NH4+....), ion âm của chất điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H+ (HSO4-)

Chất có tính  bazơ:

Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+)của các axit trung bình và yếu  : CO32-, S2-, …

Chất trung tính:

Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl-, Na+, SO42-,..

Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính.

→ Vậy ta có 5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.