K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

B

28 tháng 12 2021

B.Quả dâu, quả dưa, quả dừa, quả dứa

Câu 1 Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả khô?A Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.B Quả mơ, quả chanh, quả lúa.C Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.D Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.Câu 2 Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm: A Cây bưởi, cây nhãn, cây cải.B Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.                       C Cây cam, cây hoa hồng, cây ngô.  D Cây hành, cây lúa.Câu 3 Điều kiện bên ngoài...
Đọc tiếp

Câu 1 Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả khô?

A Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.

B Quả mơ, quả chanh, quả lúa.

C Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.

D Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

Câu 2 Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm: 

A Cây bưởi, cây nhãn, cây cải.

B Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.                       

C Cây cam, cây hoa hồng, cây ngô.  

D Cây hành, cây lúa.

Câu 3 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?

A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp

B Đủ không khí.                      

C Đủ nước.

D Nhiệt độ thích hợp.

Câu 4 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?

A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.          

B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.  

C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.

D Lá mầm và phôi.  

Câu 5 Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:

A Cây rẻ quạt, cây tre

B Cây dừa cạn, cây tre

C Cây rẻ quạt, cây xoài                       

D Cây dừa cạn, cây rẻ quạt                  

Câu 6 Cơ thể của tảo có cấu tạo:

A Có dạng đơn bào và đa bào

B Tất cả đều là tảo đa bào

C Tất cả đều là tảo đơn bào

D Không có cấu tạo cơ thể.

Câu 7 Cây Thông thuộc nhóm cây:

A Cây hạt trần

B Cây Hạt kín

C Cây Rêu

D Cây Dương xỉ.

Câu 8 Nhóm thực vật nào sống đầu tiên trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử ?

A Tảo

B Rêu

C Dương  xỉ                           

D Hạt trần

Câu 9 Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?

A Cây ổi, cây cam, cây mít.

B Cây thông, cây lúa, cây đào.          

C Cây mít, rêu rêu, cây ớt.

D Cây dương xỉ, cây mít, cây cam.

Câu 10 Những đặc điểm cấu tạo của rêu khác cây có hoa là:

A Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử.

B Cơ quan sinh dưỡng có cấu tạo đơn giản.

C Chưa có hoa, quả, hạt, sinh sản bằng bào tử.

D Thân thấp, nhỏ, thân và lá chưa có mạch dẫn.

Câu 11 Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức:

A Hoại sinh.

B Kí sinh.

C Tự dưỡng.

D Cộng sinh.

Câu 12 Hệ thống phân loại thực vật đúng: 

A Ngành - Lớp - Bộ - Họ

B Ngành - Bộ - Lớp - Họ

C Ngành - Họ - Lớp - Bộ

D Lớp - Ngành -  Bộ - Họ

Câu 13 Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A Quang hợp.

B Trao đổi khoáng.

C Hô hấp.

D Thoát hơi nước.

Câu 14 Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh.

B Đài, tràng, nhị, nhuỵ

C Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ

D Bao phấn, bầu.

Câu 15 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?

A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp.

B Đủ không khí. 

C Đủ nước, nhiệt độ thích hợp.

D Đủ nhiệt độ.

Câu 16 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?

A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.

C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.

D Phôi, hạt, thân mềm, lá mầm.

Câu 17. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?

A Quả đào

B Quả đu đủ      

C Quả cam      

D Quả chuối

Câu 18. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?

A Ngành Hạt kín

B Ngành Hạt trần

C Ngành Dương xỉ

D Ngành Rêu

Câu 19 Trong các nhóm quả sau đay nhóm quả nào gồm toàn quả khô?

A Quả bông, quả thìa là, quả đậu hà lan. 

B Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

C Quả mơ, quả chanh, quả lúa.

D Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.

Câu 20 Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A Có màu sắc rất sặc sỡ.

B Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

C Thường sống quanh các gốc cây.

D Có kích thước rất lớn.

Câu 21 Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống:

A Kí sinh. 

B Cộng sinh.

C Hoại sinh.

D Tự dưỡng.

Câu 22 Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì ?

A Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước.

B Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng.

C Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn.

D Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể.

Câu 23 Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá?

A Gai, tía tô.

B Râm bụt, mây.

C Bèo tây, trúc.

D Trầu không, mía.

Câu 24 Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A Nhài.

B Phi lao.

C Lúa.

D Ngô.

Câu 25 Những việc học sinh cần làm để bảo vệ giới thực vật:

A Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

B Phá hoại cây trồng.

C Vứt rác bừa bãi

D Ngắt hoa nơi công cộng.

4
4 tháng 8 2021

giúp mình với ạ . Mình cảm ơn nhiều 

 

cậu chỉ cần hỏi những bài khó thôi còn bài dễ cậu tự suy nghĩ và làm nhé !!

chúc cậu làm tốt!!

Câu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?A. Hoa đào.    B. Cây cỏ.    C. Quần áo.    D. Núi đá vôi.Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?A. Cái bàn.    B. Cái nhà.    C. Quả chanh.    D. Quả bóng.Câu 4: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?A. khí quyển.    B. nước biển.    C. cây mía.    D. cây viết.Câu 5: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?A. Cây cối.    B. Sông suối.    C. Nhà cửa.    D. Đất...
Đọc tiếp

Câu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Hoa đào.    B. Cây cỏ.    C. Quần áo.    D. Núi đá vôi.

Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?

A. Cái bàn.    B. Cái nhà.    C. Quả chanh.    D. Quả bóng.

Câu 4: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?

A. khí quyển.    B. nước biển.    C. cây mía.    D. cây viết.

Câu 5: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Cây cối.    B. Sông suối.    C. Nhà cửa.    D. Đất đá.

Câu 6: Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?

A. Bút bi.    B. Xe đạp.    C. Biển.    D. Chậu nhựa.

Câu 7: Vật thể tự nhiên là

A. Con bò.    B. Điện thoại.    C. Ti vi.    D. Bàn là.

Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?

A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.    B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.

C. Sông, suối, bút, vở, sách.    D. Nước biển, ao, hồ, suối.

Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?

A. Nước biển, ao, hồ, suối.    B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.

C. Sông suối, bút, vở, sách.    D. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.

Câu 10: Dãy các vật thể nhân tạo là:

A. Không khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế.    B. Sông suối, đất đá, giầy dép, thau chậu.

C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối.    D. Chén bát, sách vở, bút mực, quần áo.

Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:

A.  Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.                  B.  Thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.                  D.  Cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 12: Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây là các chất?

A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo.    B. Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất.

C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.    D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.


 

Câu 13: Cho các dữ kiện sau:

- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.

- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.

- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.

Dãy chất trong các câu trên là:

A.  cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.    B.  thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. thủy tinh, inox, soong nồi.    D.  cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 14: Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102oC”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng.    B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý (1) đúng, ý (2) sai.    D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.

Câu 15: Chất tinh khiết là chất

A. Chất lẫn ít tạp chất.    B. Chất không lẫn tạp chất.

C. Chất lẫn nhiều tạp chất.    D. Có tính chất thay đổi.

Câu 16: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A. Nước cất.    B. Nước mưa.    C. Nước lọc.    D. Đồ uống có gas.

Câu 17: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là

A.  tính chất tự nhiên.    B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.    D.  tính chất khác.

Câu 18: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là

A.  tính chất tự nhiên.    B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.    D.  tính chất khác.

Câu 19: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc.    B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng.    D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 20: Nước tự nhiên là

A. một đơn chất.    B. một hợp chất.    C. một chất tinh khiết.    D. một hỗn hợp.

Câu 21: Nước sông hồ thuộc loại

A. đơn chất.    B. hợp chất.    C. chất tinh khiết.    D. hỗn hợp.

Câu 22: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết

A. Nước cất.    B. Nước suối.

C. Nước khoáng.    D. Nước đá từ nhà máy.

Câu 23: Chất nào sau đây là chất tinh khiết

A. nước biển.    B. nước cất.    C. nước khoáng.    D. nước máy.

Câu 24: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?

A. NaCl.    B. Dung dịch NaCl.    C. Nước chanh.    D. Sữa tươi.

Câu 25: Loại nước nào sau đây có tonc= 0oC; tos = 100 oC; d = 1g/cm3?

A. nước tinh khiết.    B. nước biển.    C. nước khoáng.    D. nước sông suối.


 

Câu 26: Những chất nào dưới đây là chất tinh khiết?

(1) Natri clorua rắn (muối ăn);            (2) Dung dịch natri clorua; 

(3) Sữa tươi;                    (4) Nhôm;

(5) Nước cất;                    (6) Nước chanh.

A. (3), (6).    B. (1) ,(4) ,(5).    C. (1),(3), (4) ,(5).    D. (2), (3), (6).

● Mức độ thông hiểu

Câu 27: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi.    B. Không tan trong nước.

C. Lọc được qua giấy lọc.    D. Có nhiệt độ sôi nhất định.

Câu 28: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kỹ, lọc và cô cạn là:

A.  Đường và muối.    B.  Bột đá vôi và muối ăn.

C.  Bột than và bột sắt.    D.  Giấm và rượu.

Câu 29: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc.    B. Chưng cất.

C. Làm bay hơi nước.    D. Để muối lắng xuống rồi gạn đi.

Câu 30: Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,3oC, nước sôi ở 100oC. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu và nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Lọc.    B. Bay hơi.

C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80o.    D. Không tách được.

Câu 31: Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?

A. Lọc.    B. Dùng phễu chiết.

C. Chưng cất phân đoạn.    D. Đốt.

Câu 32: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước. Dùng cách nào để tách riêng được lớp dầu ra khỏi lớp nước?

A.  chưng cất.    B.  chiết.    C.  bay hơi.    D.  lọc.

Câu 33: Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong không khí. Coi không khí gồm nitơ và oxi. Nitơ sôi ở -196oC, còn oxi sôi ở -183oC. Để tách nitơ ra khỏi không khí, ta tiến hành như sau:

A.  Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.

B.  Dẫn không khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.

C.  Hóa lỏng không khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -196oC. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng -196oC, nitơ sẽ sôi và bay hơi.

D.  Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.

Câu 34: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:

A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.

B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.

C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.

D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.

Câu 35: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn.    B. Nước sông, nước đá, nước chanh.

C. Vòng bạc, nước cất, đường kính.    D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả.


 

Câu 36: Dãy các chất tinh khiết là:

A. Nước cất, đồng nguyên chất.    B. Nước muối, tinh thể muối ăn.

C. Nước khoáng, nước biển.    D. Nước cất, thép, tinh thể đường.

Câu 37: Cho các dữ kiện sau:

(1) Natri clorua rắn (muối ăn);

(2) Dung dịch natri clorua (hay còn gọi là nước muối);

(3) Sữa tươi;

(4) Nhôm;

(5) Nước;

(6) Nước chanh.

Dãy chất tinh khiết là:

A.  (1), (3), (6).    B.  (2), (3), (6).

C.  (1), (4), (5).    D.  (3), (6).

Câu 38: Dãy nào sau đây là hỗn hợp chất?

A.  nước xốt, nước đá, đường.            B.  nước xốt, nước biển, dầu thô.

C.  đinh sắt, đường, nước biển.            D.  dầu thô, nước biển, đinh sắt.

Câu 39: Những nhận xét nào sau đây đúng?

A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.

B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.

C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.

D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp.

5

39 câu:)?

Dài thế ai làm đc hả bạn

11 tháng 1 2022

quá dài ko ai làm đâu bn

Đây là môn sinh học nhaCâu 1) Thụ phấn là gì?a. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.b. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy.c. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.d. Chỉ có câu a đúng .Câu 2) Hoa giao phấn là hoa?a. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa đó.b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác .c. Hoa có hạt phấn rơi vào hoa đó và hoa...
Đọc tiếp

Đây là môn sinh học nha

Câu 1) Thụ phấn là gì?
a. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
b. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy.
c. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.
d. Chỉ có câu a đúng .
Câu 2) Hoa giao phấn là hoa?
a. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa đó.
b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác .
c. Hoa có hạt phấn rơi vào hoa đó và hoa khác.
d. Câu b và c sai, câu a đúng.
Câu 3) Thụ tinh là hiện tượng?
a. Tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp tế bào sinh dục cái của noãn.
b. Tế bào hạt phấn tiếp xúc với noãn.
c. Hạt phấn rơi vào đầu nhụy .
d. Cả a,b c đều sai.
Câu 4) Sau khi thụ tinh noãn biến đổi thành?
a. Quả .
b. Hoa.
c. Hạt.
d. Quả và hạt.
Câu 5) Trong những nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn bộ quả thịt ?
a. quả mít, quả cam, quả bưởi.
b. Quả dừa, quả đậu xanh, quả cam.
c. Quả xoài, quả cải, quả dưa.
d. Quả chi chi, quả táo ta, quả chanh.
Câu 6) Trong những nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn bộ quả phát tán tự phát
tán?
a. Quả cải, quả chò, quả chi chi.
b. Quả chanh, quả chò, quả trâm bầu.
c. Quả cam, quả chò, quả chi chi.
d. Quả cải, quả đậu bắp, quả thông.
Câu 7) Tảo là thực vật bật thấp vì?
a. cơ thể có cấu tạo đơn bào .
b. sống ở nước.
c. Có chất dịp lục.
d. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
Câu 8 thế nào là hoa đơn tính ?
a. Hoa thiếu tràng.

b. Hoa thiếu bao hoa.
c. Thiếu nhị hoặc nhụy.
d. Hoa thiếu nhị và nhụy.
Câu 9. Trong các nhóm cây sau đây nhóm cây nào là cây có rễ chùm?
a. Cây me ,cây mít , cây xoài ,cây nhãn.
b. Cây tre ,cây dừa ,cây lúa ,cây hành.
c. Cây cải ,cây mận ,cây bưởi ,cây hồng xiêm.
Câu 10. Nhóm cây nào đều là cây có rễ thỡ?
a. Cây me ,cây hành ,cây cam .
b. Cây mắm ,cây bần ,cây bụt mọc ,cây đước.
c. Cây trầu không ,cây mì ,cây cà rốt.
d. Cả a và c.
Câu 11. Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn những thân cây mọng nước?
a. Cây xương rồng ,cây cành giao, cây thuốc bỏng.
b. Cây mít ,cây nhãn, cây sống đời.
c. Cây già ,cây trường sinh lá tròn,cây táo.
d. Cây nhãn , cây cải ,cây su hào.
Câu 12. Trong những nhóm cây sau đây,những nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a. Cây xoài ,cây bưởi, cây đậu,cây lạc.
b. Cây lúa ,cây ngô , cây hành ,cây bí xanh.
c. Cây táo ,cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột.
d. Cây su hào, cây cải, cây cà chua, cây dưa chuột.
e. Cả b và d
Câu 13. Người ta thường sử dụng ròng đễ làm cột nhà, trụ cầu là vì :
a. Ròng là lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài gồm những tế bào mạch gỗ sống.
b. Dác cứng và có đủ độ bền đễ làm các vật liệu trên.
c. Ròng là lớp gỗ màu nâu sẫm,rắn chắc hơn dác,nằm phía trong,gồm những tế bào
chết ,vách dày có chức năng nâng đỡ cây.
d. Cả a và b.
Câu 14. Cây hô hấp vào lúc nào?
a. ban ngày.
b. Ban đêm.
c. Cà ngày lẫn đêm.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Thân cây dừa, cây cau, cây cọ là thân cột.
b. Thân cây mít, cây nhãn, cây bưởi là thân leo.
c. Thân cây lúa, cay rau dền, cây cải, cây rau húng là thân leo
d. Thân cây me, cây xoài, cây ổi là thân bò.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Những cây thân dài ra nhanh là: mồng tươi, mướp, bí,đậu ván
b. Củ khoai lang là do những cành gần gốc bị vùi xuống đất, phát triển thành củ.

c. Củ khoai tây do những rễ bên của dây khoai tây đâm xuống đất, lúc đầu nhỏ sau
to dần do tích luỹ tinh bột mà thành.
d. Cây chuối mọc trên mặt đất chỉ là thân giả gồm những bẹ lá tạo thành. Thân cây
thật là thân ngầm mọc dưới đất.
Câu 17. Nhóm cây nào đều là cây có lá kép?
a. Cây hoa hồng ,cây me ,cây dừa ,cây xấu hổ ,cây dâu da xoan.
b. Cây mồng tơi , cây lá lốt ,cây dừa cạn ,cây rau cải.
c. Cây mít ,cây ổi ,cây xoài,cây rau húng ,cây rau má .
d. Cả b và c.
Câu 18. Tại sao sự thoát hơi nước qua lỗ khí ở lá có ý nghĩa quan trọng đối với đời
sống của cây?
a. Tạo ra sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyễn được từ rễ lên lá và giúp
cây không bị đốt cháy dưới ánh nắng mặt trời.
b. Thoát hơi nước sinh ra do hô hấp của cây.
c. Làm cho không khí dược ẩm .
d. Cả 3 câu điều sai.
Câu 19. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?
a. Cây mới được mọc lên từ hạt.
b. Cây mới được tạo thành từ thân ở cây có hoa.
c. Cây mới được tạo thành từ một mô hoặc một tế bào.
d. Cây mới được tạo thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân,lá)ở cây
mẹ.
Câu 20. Hình thức nào không phải là sinh sản sinh dưỡng do người ?
a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cấm xuống đất ẩm.
b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác.
c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò ,thân củ ,rễ củ hoặc lá.
d. Cây mới được tạo thành từ cành chiết.

AI nhanh và đúng nhất mik tick 3 cái

1
6 tháng 5 2021

Câu 1:  a. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

.           d. Chỉ có câu a đúng .

Câu 2:  c. Hoa có hạt phấn rơi vào hoa đó và hoa khác

 Câu 3:  a. Tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp tế bào sinh dục cái  của noãn.

Câu 4: c. Hạt.

 

Mình biết bài dài mong mn thông cảm!Ôn tập trắc nghiệm KHTN6Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là A/   quyển sách           B/ cây ổi             C/  cây bút mực            D/    cái thướcCâu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitrogen tồn tại ở thể khí.B.Nitrogen là khí không màu, không mùi.C. Nitrogen trong không khí chiếm 78%.D. Nitrogen là khí duy trì sự cháy.Câu 3. Sự...
Đọc tiếp

Mình biết bài dài mong mn thông cảm!

Ôn tập trắc nghiệm KHTN6

Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là

 A/   quyển sách           B/ cây ổi             C/  cây bút mực            D/    cái thước

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?

A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitrogen tồn tại ở thể khí.

B.Nitrogen là khí không màu, không mùi.

C. Nitrogen trong không khí chiếm 78%.

D. Nitrogen là khí duy trì sự cháy.

Câu 3. Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là  

A. sự bay hơi            B. sự đông đặc C. sự nóng chảy      D. sự ngưng tụ   

 Câu 4. Cho các hiện tượng sau:

1. Đun nóng đường thấy đường chuyền dần sang màu vàng nâu rồi màu đen.

2/ Kem để ở nhiệt độ phòng thì chảy lỏng.

3/ Sắt, nhôm có thể dát mỏng, kéo thành sợi.

4/ Khi nhiệt độ tăng, băng tan dần.

5/ Cơm để lâu bị ôi thiu hoặc bị mốc.

6/ Sương đọng trên lá cây

Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học là

       A. 2                    B. 4                        C. 6                          D. 5

Câu 5. Cho các hiện tượng sau:

1. Đun nóng đường thấy đường chuyền dần sang màu vàng nâu rồi màu đen.

2/ Kem để ở nhiệt độ phòng thì chảy lỏng.

3/ Sắt, nhôm có thể dát mỏng, kéo thành sợi.

4/ Khi nhiệt độ tăng, băng tan dần.

5/ Cơm để lâu bị ôi thiu hoặc bị mốc.

6/ Sương đọng trên lá cây

Số các hiện tượng mô tả tính chất vật lí là

       A. 5                      B. 4                             C. 3                          D. 2

Câu 6. Cho các vật thể sau: nước ao, túi nilon, con gà, cái bàn, đôi giầy, hoa đồng tiền, bút chì, ghế đá.         Số vật thể nhân tạo là     

                A. 7                     B. 5                          C. 6                           D. 3

Câu 7. Cho các vật thể sau: nước ao, túi nilon, con gà, cái bàn, đôi giầy, hoa đồng tiền, bút chì, ghế đá.         Số vật thể tự nhiên là     

                A. 3                     B. 7                          C. 5                           D. 6

Câu 8. Trong không khí, oxygen chiếm bao nhiêu phần thể tích

   A. 1/2               B. 1/5              C. 1/4               D. 1/3

Câu 9. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến sự bay hơi là

                A. 6                     B. 2                         C. 1                           D. 3

Câu 10. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến sự ngưng tụ là

                A. 2                     B. 1                         C. 3                          D. 6

Câu 11. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến đông đặc là

                A. 1                     B. 2                         C. 3                          D. 4

Câu 12. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến nóng chảy là

                A. 3                     B. 2                         C. 1                          D. 5

Câu 13. Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 500 lít không khí. Hỏi một ngày đêm, mỗi người lớn đã hít vào khoảng bao nhiêu lít không khí?

   A. 5000                        B. 24000                         C. 12000                         D. 6000

Câu 14. Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 500 lít không khí. Biết cơ thể người giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Một ngày đêm, mỗi người lớn cần trung bình số lít oxygen là

   A. 80                        B. 2400                               C. 800                         D. 240 

Câu 15. Lí do nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?

A. Khí thải từ các hoạt động nông nghiệp.               B. Khí thải từ hoạt động nông nghiệp.

C. Khia thải từ các phương tiện giao thông.             D. Khí tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 16: Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng xác định, không có hình dạng và thể tích xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.    Chất khí           B. Chất lỏng           C. Chất rắn           D. Không xác định được

Câu 17. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.      Chất rắn           B. Chất lỏng           C. Chất khí           D. Không xác định được

Câu 18. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng, thể tích xác định, không có hình dạng  xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.      Chất rắn           B. Chất khí           C. Chất lỏng             D. Không xác định được

Câu 19. Cho các nhận định về khí oxygen như sau:

1. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể khí.

2. oxygen là khí không màu, không mùi, không vị.

3. Trong không khí, oxygen chiếm 78% về thể tích.

4. Khí oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

5. Khí oxygen tan nhiều trong nước.

Nhận định nào sau đây không đúng về khí oxygen?

A. 1,2                           B. 2,4                         C. 3,4                          D. 3,5

Câu 20. Những phát biểu nào dưới đây không đúng về khí carbon dioxide?

A. Khí carbon dioxide là khí không màu, không mùi, không vị.

B. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, carbon dioxide tồn tại ở thể khí.

C. Khí carbon dioxide duy trì sự sống và sự cháy.

D. Khí carbon dioxide cần cho quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 21. Thành phần của các chất trong không khí là

A. 78% Nitrogen,  1% oxygen, 21% các khí khác.     B. 21% Nitrogen,  78% oxygen, 1% các khí khác.

C. 78% Nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.      D. 21% Nitrogen,  1% oxygen, 78% các khí khác.

Câu 23. Các thành phần chính của tế bào là

A/ màng tế bào, tế bào chất, lục lạp.                 B/ màng tế bào, tế bào chất, không bào.             

C/ màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào.          D/ thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất.

Câu 24. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là

        A. mô.                     B. tế bào.                 C. cơ quan.               D. hệ cơ quan.

Câu 25. Thế giới sống được chia thành bao nhiêu giới?

A. 6                  B. 5                       C. 4                           D. 3.

Câu 26. Sinh vật nào sau đây không thuộc giới nguyên sinh?

A.    Tảo lục              B. cá chép             C. Trùng biến hình        D. Rong.

Câu 27. Lan đang tìm hiểu về một sinh vật có đặc điểm “chưa có cấu tạo tế bào, chỉ có chất di truyền và lớp vỏ protein bao bọc ngoài, chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh”. Bạn lan đang tìm hiểu về sinh vật nào?

A. Vi khuẩn uốn ván        B. Virus             C. Nấm sò                D. Trùng roi.         

Câu 28.  Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì?

A. Vệ sinh môi trường.                                   B. Ngủ trong màn.      

C. Tiêu diệt muỗi, bọ gậy.                              D. Cả A,B,C.

Câu 29. “Các nấm mốc trên bánh mì và trên các loại hoa quả” thuộc nhóm

      A. nấm tiếp hợp B. nấm  đảm            C. nấm túi.             .        D. không xác định

Câu 30. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài " Chi (giống) " Họ " Bộ"Lớp "Ngành"Giới.

B.  Chi(giống) " Loài " Họ " Bộ " Lớp " Ngành " Giới

C.  Giới Ngành"Lớp " Bộ " Họ"Chi (giống) " Loài.

D.  Loài " Chi (giống) " Bộ"Họ " Lớp " Ngành " Giới.

Câu 31. Bệnh nào sau đây chưa có vaccine để phòng bệnh?

A. Bệnh sởi             B. Viêm gan B             C. Uốn ván.        D. AIDS

Câu 32. Từ một tế bào trưởng thành sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:

A. 4                 

B. 6                  

C. 16                        

D. 8

Câu 33. Các thành phần chính của tế bào là

A. màng tế bào, tế bào chất, lục lạp.         B. màng tế bào, tế bào chất, không bào.    

C. màng tế bào, tế bào chất, nhân Tb.   D. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất.

2
17 tháng 12 2021

bn chia nhỏ từng câu hỏi một ra đc ko

 

17 tháng 12 2021

1 b

2 d

3 d

Đây là môn sinh học 6 nhaCâu 1) Thụ phấn là gì?a. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.b. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy.c. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.d. Chỉ có câu a đúng .Câu 2) Hoa giao phấn là hoa?a. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa đó.b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác .c. Hoa có hạt phấn rơi vào hoa đó và...
Đọc tiếp

Đây là môn sinh học 6 nha

Câu 1) Thụ phấn là gì?
a. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
b. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy.
c. Là hịên tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.
d. Chỉ có câu a đúng .
Câu 2) Hoa giao phấn là hoa?
a. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa đó.
b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác .
c. Hoa có hạt phấn rơi vào hoa đó và hoa khác.
d. Câu b và c sai, câu a đúng.
Câu 3) Thụ tinh là hiện tượng?
a. Tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp tế bào sinh dục cái của noãn.
b. Tế bào hạt phấn tiếp xúc với noãn.
c. Hạt phấn rơi vào đầu nhụy .
d. Cả a,b c đều sai.
Câu 4) Sau khi thụ tinh noãn biến đổi thành?
a. Quả .
b. Hoa.
c. Hạt.
d. Quả và hạt.
Câu 5) Trong những nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn bộ quả thịt ?
a. quả mít, quả cam, quả bưởi.
b. Quả dừa, quả đậu xanh, quả cam.
c. Quả xoài, quả cải, quả dưa.
d. Quả chi chi, quả táo ta, quả chanh.
Câu 6) Trong những nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn bộ quả phát tán tự phát
tán?
a. Quả cải, quả chò, quả chi chi.
b. Quả chanh, quả chò, quả trâm bầu.
c. Quả cam, quả chò, quả chi chi.
d. Quả cải, quả đậu bắp, quả thông.
Câu 7) Tảo là thực vật bật thấp vì?
a. cơ thể có cấu tạo đơn bào .
b. sống ở nước.
c. Có chất dịp lục.
d. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
Câu 8 thế nào là hoa đơn tính ?
a. Hoa thiếu tràng.

b. Hoa thiếu bao hoa.
c. Thiếu nhị hoặc nhụy.
d. Hoa thiếu nhị và nhụy.
Câu 9. Trong các nhóm cây sau đây nhóm cây nào là cây có rễ chùm?
a. Cây me ,cây mít , cây xoài ,cây nhãn.
b. Cây tre ,cây dừa ,cây lúa ,cây hành.
c. Cây cải ,cây mận ,cây bưởi ,cây hồng xiêm.
Câu 10. Nhóm cây nào đều là cây có rễ thỡ?
a. Cây me ,cây hành ,cây cam .
b. Cây mắm ,cây bần ,cây bụt mọc ,cây đước.
c. Cây trầu không ,cây mì ,cây cà rốt.
d. Cả a và c.
Câu 11. Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn những thân cây mọng nước?
a. Cây xương rồng ,cây cành giao, cây thuốc bỏng.
b. Cây mít ,cây nhãn, cây sống đời.
c. Cây già ,cây trường sinh lá tròn,cây táo.
d. Cây nhãn , cây cải ,cây su hào.
Câu 12. Trong những nhóm cây sau đây,những nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a. Cây xoài ,cây bưởi, cây đậu,cây lạc.
b. Cây lúa ,cây ngô , cây hành ,cây bí xanh.
c. Cây táo ,cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột.
d. Cây su hào, cây cải, cây cà chua, cây dưa chuột.
e. Cả b và d
Câu 13. Người ta thường sử dụng ròng đễ làm cột nhà, trụ cầu là vì :
a. Ròng là lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài gồm những tế bào mạch gỗ sống.
b. Dác cứng và có đủ độ bền đễ làm các vật liệu trên.
c. Ròng là lớp gỗ màu nâu sẫm,rắn chắc hơn dác,nằm phía trong,gồm những tế bào
chết ,vách dày có chức năng nâng đỡ cây.
d. Cả a và b.
Câu 14. Cây hô hấp vào lúc nào?
a. ban ngày.
b. Ban đêm.
c. Cà ngày lẫn đêm.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Thân cây dừa, cây cau, cây cọ là thân cột.
b. Thân cây mít, cây nhãn, cây bưởi là thân leo.
c. Thân cây lúa, cay rau dền, cây cải, cây rau húng là thân leo
d. Thân cây me, cây xoài, cây ổi là thân bò.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Những cây thân dài ra nhanh là: mồng tươi, mướp, bí,đậu ván
b. Củ khoai lang là do những cành gần gốc bị vùi xuống đất, phát triển thành củ.

c. Củ khoai tây do những rễ bên của dây khoai tây đâm xuống đất, lúc đầu nhỏ sau
to dần do tích luỹ tinh bột mà thành.
d. Cây chuối mọc trên mặt đất chỉ là thân giả gồm những bẹ lá tạo thành. Thân cây
thật là thân ngầm mọc dưới đất.
Câu 17. Nhóm cây nào đều là cây có lá kép?
a. Cây hoa hồng ,cây me ,cây dừa ,cây xấu hổ ,cây dâu da xoan.
b. Cây mồng tơi , cây lá lốt ,cây dừa cạn ,cây rau cải.
c. Cây mít ,cây ổi ,cây xoài,cây rau húng ,cây rau má .
d. Cả b và c.
Câu 18. Tại sao sự thoát hơi nước qua lỗ khí ở lá có ý nghĩa quan trọng đối với đời
sống của cây?
a. Tạo ra sức hút giúp nước và muối khoáng vận chuyễn được từ rễ lên lá và giúp
cây không bị đốt cháy dưới ánh nắng mặt trời.
b. Thoát hơi nước sinh ra do hô hấp của cây.
c. Làm cho không khí dược ẩm .
d. Cả 3 câu điều sai.
Câu 19. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?
a. Cây mới được mọc lên từ hạt.
b. Cây mới được tạo thành từ thân ở cây có hoa.
c. Cây mới được tạo thành từ một mô hoặc một tế bào.
d. Cây mới được tạo thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân,lá)ở cây
mẹ.
Câu 20. Hình thức nào không phải là sinh sản sinh dưỡng do người ?
a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cấm xuống đất ẩm.
b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác.
c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò ,thân củ ,rễ củ hoặc lá.
d. Cây mới được tạo thành từ cành chiết.

ai nhanh và đúng nhất mik tick 3 cái

2
18 tháng 3 2020

1 - A     2 - B      3 - A                   4 -  C             5 -  A     6 - A

18 tháng 3 2020

à mà thôi, bt làm rồi, mà bn nào mà trả lời câu hỏi thì mik vẫn sẽ k nha,  mik viết ở trên kia là k 3 cái nên mik vẫn sẽ k nhé

23 tháng 2 2022

A

23 tháng 2 2022

A

22 tháng 11 2016

- Phát tán nhờ gió : quả chò, quả bồ công anh, quả trâm bầu, hạt hoa sữa

- Phát tán nhờ động vật : quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả cây xấu hổ

- Tự phát tán : quả cải, quả chi chi, quả đậu bắp

7 tháng 12 2016
STT

Tên quả

hoặc hạt

Cách phát tán của quả và hạt
1Quả chòNhờ gió
2Quả cảiTự phát tán
3Quả bồ công anhNhờ gió
4Quả ké đầu ngựaNhờ động vật
5Quả chi chiTự phát tán
6Hạt thôngNhờ động vật
7Quả đậu bắpNhờ gió
8Quả cây xấu hổNhờ động vật
9Quả trâm bầuNhờ gió
10Hạt hoa sữaNhờ gió

 

4 tháng 9 2018

Đáp án: B

Giải thích :

Đời con có cây quả vàng nên cây bố và mẹ đều phải cho giao tử chỉ chứa a → cây quả vàng ở F1 = 1/3 = 1/2 x 2/3 → Đáp án B.

31 tháng 10 2021

vật thể tự nhiên là: ngọn núi, con người, dòng sông, con sư tử, cây đa

vật thể nhân tạo là: cái bàn, máy tính, cửa sổ, đôi giầy

31 tháng 10 2021

Tự nhiên:Ngọn núi;dòng sông.

Nhân tạo:Quyển sách;cái bàn;con người;máy tính;cửa sổ;con sư tử;đôi giầy;cây đa.