K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2021

C

8 tháng 12 2021

C

15 tháng 2 2022

D

15 tháng 2 2022

D

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?A. Tự vệ và bắt mồi.B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.C....
Đọc tiếp

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

1
14 tháng 12 2021

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

14 tháng 3 2022

B

HT

20 tháng 11 2021

D

20 tháng 11 2021

D

27 tháng 11 2021

A

27 tháng 11 2021

B

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:

- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....

- Tế bào phân hóa phức tạp hơn

15 tháng 2 2022

A

15 tháng 2 2022

A

Câu 1. Vi khuẩn làA. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.Câu 2. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?A. Bệnh kiết lị.B. Bệnh tiêu chảy.C. Bệnh vàng da.D. Bệnh thuỷ đậu.Câu 3. Nguyên tắc sử dụng thuốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Vi khuẩn là
A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 2. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh thuỷ đậu.
Câu 3. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian,
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vị khuẩn,
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:
A.(1), (2), (3), (4), (5).
B.(1), (2), (5).
C.(2), (3) (4), (5).
D.(1), (2), (3), 4).
Câu 4. Con đường lây truyền nào sau đây không phải là con đường lây truyền bệnh lao
phổi?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh.
B, Thông qua đường tiêu hoá.
C. Thông qua đường hô hấp.
D. Thông qua đường máu.
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau bằng cách lựa chọn đáp án thích hợp từ
các gợi ý sau: vius, vi khuẩn, phân huỷ, tổng hợp, vật chất, sinh vật.
Vì khuẩn có vai trò quan trọng trong tự nhiên và đời sống con người: chúng (1)... xác
(2) ... thành các chất đơn giản, khép kín vòng tuần hoàn (3)... trong tự nhiên. (4)... góp
phần hình thành than đá, dầu lửa.
A. (1) phân hủy,( 2) sinh vật, (3) vật chất, (4) Vi khuẩn.
B.(1) phân hủy, (2) vật chất, (3) sinh vật, (4) Vi khuẩn.
B. (1)Vi khuẩn , (2) sinh vật, (3) vật chất, (4) phân hủy.
C. (1)sinh vật , (2) phân hủy, (3) vật chất, (4) Vi khuẩn.
Câu 6. Khi trời trở lạnh đột ngột, em bị ho, mẹ đưa em đi khám bác sĩ. Bác sĩ kê cho em
một đơn thuốc kháng sinh và đặn em phải uống đủ liều. Theo em bệnh do tác nhân nào
gây ra?
A. Vi khuẩn.
B. Virus
C. Cả vi khuẩn và virus.
D. Tác nhân khác.
Câu 7. Bệnh than đang trở thành mối đe doạ lớn tới sức khoẻ con người. Em hãy cho
biết tác nhân gây bệnh than:
E. Vi khuẩn.
F. Virus
G. Cả vi khuẩn và virus.
H. Tác nhân khác.
Câu 8.Vì sao vi khuẩn còn được gọi là: “ sinh vật nhân sơ”?
A. Cấu tạo chỉ 1 tế bào.
B. Cấu tạo đơn giản.
C. Nhân tế bào có cấu tạo chư hoàn chỉnh.
D. Khả năng phân bố rộng.
Câu 9. Sữa chua được tạo thành nhờ:
A. Quá trình lên men nhờ virus.
B. Quá trình lên men nhờ vi khuẩn.
C. Quá trình lên men nhờ nấm men.
D. Sữa để lâu bị hỏng.
Câu 10. Thuốc kháng sinh có tác dụng tiêu diệt:
A. Virus
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật.
D. Động vật.

gòi giải giúp Tem đi nhe:3 iu cậu nhìu !!!!!!

4
15 tháng 12 2021

1c

15 tháng 12 2021

2 bệnh kiết lị