K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2021

   Trả lời :

Phúc hậu : Bà tôi là người rất phúc hậu

Phúc lợi : Phúc lợi của trường ta rất tốt

#H

16 tháng 12 2017

mẹ tôi rất phúc hâu

gia đinh tôi co rât nhieu phuc lôc

người nghèo thường rất phúc lợi khi đi khám bệnh

16 tháng 12 2017

Khuôn mặt phúc hậu

10 tháng 2 2018
Bà ấy là người vô cùng phúc hậu - Gia đình chúng tôi rất hạnh phúc -Nhờ phúc đức tổ tiên để lại mà tai qua nạn khỏi
10 tháng 2 2018

Khuôn mặt bà nhìn rất phuc hậu

Gia đình em sống với nhau rất hạnh phúc

13 tháng 12 2017

1. Nhà này thật có phúc đức.

2. Mẹ em rất phúc hậu.

3. Một nhà phúc lộc gồm hai, nghìn năm dằng dặc quan giai lần lần 

Phúc đức: Cậu ấy thật có phúc đức từ người mẹ 

Phúc hậu: Khuôn mặt tiên thật phúc hậu

Phúc lộc: Gia đình ấy phúc lộc dồi dào

13 tháng 12 2017

Gia đình tôi hạnh phúc.

Bà ấy thật phúc hậu

Cô ấy thật bất hạnh

13 tháng 12 2017

tôi rất hạnh phúc

tính tình bạn ấy rất phúc hậu

cuộc đời bạn ấy rất bất hạnh

2 tháng 1 2018

bà ấy có khuôn mặt phúc hậu như bà tiên

2 tháng 1 2018

Khuôn mặt bà phúc hậu.

6 tháng 6 2020

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

15 tháng 12 2017

   vòng eo của bạn càng ngày ngày càng nhỏ lại

a)phúc đức

b)phúc lợi

c)phúc hậu

12 tháng 12 2020

1. giọt sương nhỏ đầu cành như giọt sữa

2.a) phức hậu

b) phúc đức

c) phúc ấm

d) phúc lợi