K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2021

A

1 tháng 12 2021

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

23 tháng 4 2019

Đáp án A

Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, Mg                                          B. Fe, Cu, Zn                      C. Fe, Al, Zn                                             D. Fe, Ag, ZnCâu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2                                         B. K2O, CaO, P2O5                     C. BaO, SO3 , P2O5                                        D. CaO, BaO, Na2OCâu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg                                          B. Fe, Cu, Zn             

         C. Fe, Al, Zn                                             D. Fe, Ag, Zn

Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O, SO3, CO2                                         B. K2O, CaO, P2O5           

         C. BaO, SO3 , P2O5                                        D. CaO, BaO, Na2O

Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.

A. CO2, SO2, CuO                                         B. Na2O, CaO, SO2           

         C. CuO, Na2O , CaO                                     D. CaO, CuO, SO2

Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Zn, ZnO, Zn(OH)2                                 B. Na2O, NaOH, Na2CO3           

         C. Cu, CuCl2 , CO2                                     D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3

Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:

A. dung dịch không màu                        B.   dung dịch màu lục nhạt       

         C. dung dịch màu xanh lam                    D.  dung dịch màu vàng nâu

Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là

           A. 18.1023 phân tử.                               C. 16.1023 phân tử

           B. 17.1023 phân tử.                               D. 15.1023 phân tử.

Câu 7:  Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là

       A. C2H2.                B. CH4.                C. C2H4.                 D. C2H6.

Câu 8:  Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?

      A . 4,48.                   B. 22,4.                     C. 3,36.                D. 2,24

Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

           A. Zn.                B. FeS.                C. Na2CO3.                 D. Na2SO3.

Câu  10:  Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là (  biết PTHH      CH4 + 2O2   CO2  + 2H2O  )

         A. 22,4.                 B. 44,8.              C. 11,2.                  D. 67,2.

3
11 tháng 2 2022

1.D

2.D

3.C

4.C

5.C

6.A

7.B

8.A

9.D

10.A

11 tháng 2 2022

1D là sai do Ag không tác dụng với dd H2SO4 loãng, 1C mới đúng

8D mới đúng

9B cơ mà

10C ấy

 

Đúng 6/10 câu...

19 tháng 12 2021

Câu 15: D

19 tháng 12 2021

D

D

15 tháng 4 2022

- HCl:

\(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)

- H2SO4 loãng:

\(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)

15 tháng 4 2022

Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 gồm: Ca, Al, Mg, Fe, K, Zn, Na.

Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2.

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2.

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2.

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2.

2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2.

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2.

2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2.

Ca + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + H2.

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2.

Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2.

2K + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2.

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2.

2Na + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2.

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Khẳng định đúng: (a), (c), (e), (g).

6 tháng 9 2018

Đáp án D

(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl  dư.

(c) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước.

(e) Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng.

(g) Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.

5 tháng 10 2017

Đáp án D.

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và M trong hỗn hợp

số mol H2 là Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

theo bài ra ta có hệ phương trình

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

từ (2) → x= 0,05 – y

thay vào (1) ta được 56(0,05 – y) + My = 0,5

⇔ 2,8 – 56y + My = 0,5

2,3 = 56y – My

→ y = Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

Ta có 0 < y < 0,05

y > 0 ↔ Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 > 0 → 56 – M > 0 ⇒ M < 56

y < 0,05 ↔ Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 < 0,05 → 2,3 < 0,05(56 – M) → M < 10

Trong các kim loại hóa trị II chỉ có Be thỏa mãn do đó M là Be

27 tháng 12 2021

1.  Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na, K, Ca                                                               B. Al, Fe, Ag

C. Hg, Ag, Mg                                                              D. Zn, Fe, Sn