K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ vựng lớp 7 cho những bạn ko nắm chắc nha UNIT 1. MY HOBBIES1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều...
Đọc tiếp

từ vựng lớp 7 cho những bạn ko nắm chắc nha

 

UNIT 1. MY HOBBIES1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng9. fragile (adj) / 'frædʒaɪl / dễ vỡ10. gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ / làm vườn11. horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ / cưỡi ngựa12. ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ / trượt băng13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / làm mô hình14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / nặn đồ gốm15. melody / 'melədi / giai điệu16. monopoly (n) / mə'nɒpəli / cờ tỉ phú17. mountain climbing (n) / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / leo núi18. share (v) / ʃeər / chia sẻ19. skating (n) / 'skeɪtɪŋ / trượt pa tanh20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ21. surfing (n) / 'sɜːfɪŋ / lướt sóng22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo23. unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl / khác thường

UNIT 2. HEALTH1. allergy (n) / 'ælədʒi / dị ứng2. calorie(n) / 'kæləri / calo3. compound (n) / 'kɒmpaʊnd / ghép, phức4. concentrate(v) /'kɒnsəntreɪt / tập trung5. conjunction (n) /kən'dʒʌŋkʃən/ liên từ6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp7. cough (n) / kɒf / ho8. depression (n) / dɪˈpreʃən / chán nản, buồn rầu9. diet (adj) / 'daɪət / ăn kiêng10. essential (n) / ɪˈsenʃəl / cần thiết11. expert (n) / 'ekspɜːt / chuyên gia12. independent (v) / 'ɪndɪˈpendənt / độc lập, không phụ thuộc13. itchy (adj) / 'ɪtʃi / ngứa, gây ngứa14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d / đồ ăn nhanh, quà vặt15. myth (n) / mɪθ / việc hoang đường16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti / béo phì17. pay attention / peɪ ə'tenʃən / chú ý, lưu ý đến18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt / lên cân19. sickness (n) / 'sɪknəs / đau yếu, ốm yếu20. spot (n) /spɒt / mụn nhọt21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh22. sunburn (n) / 'sʌnbɜːn / cháy nắng23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn / cuộc thi thể thao ba môn phối hợp24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən / người ăn chay

UNIT 3. COMMUNITY SERVICE1. benefit (n) / 'benɪfɪt / lợi ích2. blanket (n) / 'blæŋkɪt / chăn3. charitable (adj) / 'tʃærɪtəbl / từ thiện4. clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn sạch5. community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / dịch vụ công cộng6. disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật7. donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp8. elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi9. graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường10. homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vô gia cư11. interview (n, v) / 'ɪntərvju: / cuộc phỏng vấn, phỏng vấn12. make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)13. mentor (n) / 'mentɔːr / thầy hướng dẫn14. mural (n) / 'mjʊərəl / tranh khổ lớn15. non-profit organization (n) / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận16. nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão17. organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức18. service (n) / 'sɜːrvɪs / dịch vụ19. shelter (n) / 'ʃeltər / mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ20. sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng21. street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən / trẻ em (lang thang) đường phố22. to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc23. traffic jam (n) / "træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông24. tutor (n, v) / 'tju:tər / thầy dạy kèm, dạy kèm25. volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər / người tình nguyện, đi tình nguyện26. use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng27. start a clean-up campaign phát động một chiến dịch làm sạch28. plant trees trồng cây29. punish people who make graffiti phạt những người vẽ bậy30. raise people’s awareness nâng cao ý thức của mọi người

UNIT4. MUSIC AND ARTS1. anthem (n) / 'ænθəm / quốc ca2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər / không khí, môi trường3. compose (v) / kəm'pəʊz / soạn, biên soạn4. composer (n) / kəm'pəʊzər / nhà soạn nhạc, nhạc sĩ5. control (v) / kən'trəʊl / điều khiển6. core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt / môn học cơ bản7. country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk / nhạc đồng quê8. curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm / chương trình học9. folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk / nhạc dân gian10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản11. opera (n) / 'ɒpərə / vở nhạc kịch12. originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn13. perform (n) / pə'fɔːm / biểu diễn14. performance (n) / pə'fɔːməns / sự trình diễn, buổi biểu diễn15. photography (n) / fə'tɒɡrəfi / nhiếp ảnh16. puppet (n) / 'pʌpɪt / con rối17. rural (adj) / 'rʊərəl / thuộc nông thôn, thôn quê18. sculpture (n) / 'skʌlptʃər / điêu khắc, tác phẩm điêu khắc19. support (v) /sə'pɔ:t/ nâng đỡ20. Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / trò chơi cờ ca-rô21. water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ / múa rối nước

UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK1. beat (v) / bi:t / khuấy trộn, đánh trộn2. beef (n) / bi:f / thịt bò3. bitter (adj) / 'bɪtə / đắng4. broth (n) / brɒθ / nước xuýt5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon, thơm ngon6. eel (n) / i:l / con lươn7. flour (n) / flaʊə / bột8. fold (n) / fəʊld / gấp, gập9. fragrant (adj) / 'freɪɡrənt / thơm, thơm phức10. green tea (n) / ,ɡri:n 'ti: / chè xanh11. ham (n) / hæm / giăm bông12. noodles (n) / 'nu:dlz / mì, mì sợi13. omelette (n) / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt / trứng tráng14. pancake (n) / 'pænkeɪk / bánh kếp15. pepper (n) / 'pepər / hạt tiêu16. pork (n) / pɔːk / thịt lợn17. pour (v) / pɔː / rót, đổ18. recipe (n) / 'resɪpi / công thức làm món ăn19. salt (n) / 'sɔːlt / muối20. salty (adj) / 'sɔːlti / mặn, có nhiều muối21. sandwich (n) / 'sænwɪdʒ / bánh xăng-đúych22. sauce (n) / sɔːs / nước xốt23. sausage (n) / 'sɒsɪdʒ / xúc xích24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/ gắp ra để ăn25. shrimp (n) / ʃrɪmp / con tôm26. slice (n) / slaɪs / miếng mỏng, lát mỏng27. soup (n) / su:p / súp, canh, cháo28. sour (adj) / saʊər / chua29. spicy (adj) / 'spaɪsi / cay, nồng30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz / nem rán31. sweet (adj) / swi:t / ngọt32. sweet soup (n) / swi:t su:p / chè33. tasty (adj) / 'teɪsti / đầy hương vị, ngon34. tofu (n) / 'təʊfu: / đậu phụ35. tuna (n) / 'tju:nə / cá ngừ36. turmeric (n) / 'tɜːmərɪk / củ nghệ37. warm (v) / wɔːm / hâm nóng

UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM1. build (v) / bɪld / xây dựng2. consider (v) / kən'sɪdər / coi như3. consist of (v) / kən'sist əv / bao hàm/gồm4. construct (v) / kən'strʌkt / xây dựng5. doctor’s stone tablet (n) / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət / bia tiến sĩ6. erect (v) / i´rekt / xây dựng lên, dựng lên7. found (v) / faʊnd / thành lập8. grow (v) / grəʊ / trồng, mọc9. Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / Quốc Tử Giám10. Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən / Khuê Văn Các11. locate (v) / ləʊˈkeɪt / đóng, đặt, để ở một vị trí12. pagoda (n) / pə'ɡəʊdə / chùa13. recognise (v) / 'rekəgnaiz / chấp nhận, thừa nhận14. regard (v) / rɪˈɡɑːd / đánh giá15. relic (n) / 'relɪk / di tích16. site (n) / saɪt / địa điểm17. statue (n) / 'stætʃu: / tượng18. surround (v) / sә'raʊnd / bao quanh, vây quanh19. take care of (v) / teɪ keər əv / trông nom, chăm sóc20. Temple of Literature (n) / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / Văn Miếu21. World Heritage (n) / wɜːld 'herɪtɪdʒ / Di sản thế giới

UNIT 7. TRAFFIC1. cycle (v) /saɪkl/ đạp xe2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe3. park (v) /pɑ:k/ đỗ xe4. pavement (n) /'peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa6. safely (adv) /'seɪflɪ/ an toàn7. safety (n) /'seɪftɪ/ sự an toàn8. seatbelt (n) /'si:t'belt/ dây an toàn9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/ luật giao thông10. train (n) /treɪn/ tàu hỏa11. roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/ bất hợp pháp13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe14. boat (n) /bəʊt/ con thuyền15. fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/ máy bay trực thăng17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/ hình tam giác18. vehicle (n) /'viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông19. plane (n) /pleɪn/ máy bay20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)21. road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông22. ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

UNIT 8. FILMS1. animation (n) /'ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hoạ2. critic (n) /'krɪtɪk/ nhà phê bình3. direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch...)4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ5. documentary (n) /,dɒkjə'mentri/ phim tài liệu6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý7. gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước9. horror film (n) /'hɒrə fɪlm / phim kinh dị10. must-see (n) /'mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem11. poster (n) /'pəʊstə/ áp phích quảng cáo12. recommend (v) /,rekə'mend / giới thiệu, tiến cử13. review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình14. scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng16. star (v) /stɑː/ đóng vai chính17. survey (n) /'sɜːveɪ/ cuộc khảo sát18. thriller (n) /'θrɪlə / phim kinh dị, giật gân19. violent (adj) /'vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực

UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD1. festival (n) /'festɪvl/ lễ hội2. fascinating (adj) /'fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn3. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo4. celebrate (v) /'selɪbreɪt/ tổ chức lễ5. camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại6. thanksgiving (n) /'θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn7. stuffing (n) /'stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)8. feast (n) /fi:st/ bữa tiệc9. turkey (n) /'tə:ki/ gà tây10. gravy (n) /'ɡreɪvi/ nước xốt11. cranberry (n) /'kranb(ə)ri/ quả nam việt quất12. seasonal (adj) /'si:zənl/ thuộc về mùa13. steep (adj) /sti:p/ dốc

UNIT 10. SOURCES OF ENERGY1. always (Adj) / 'ɔːlweɪz / luôn luôn2. often (Adj) / 'ɒf(ə)n / thường3. sometimes (Adj) / 'sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng4. never (Adj) / 'nevə / không bao giờ5. take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen6. distance (n) / 'dɪst(ə)ns / khoảng cách7. transport (n) / trans'pɔrt / phương tiện giao thông8. electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti / điện9. biogas (n) /'baiou,gæs/ khí sinh học10. footprint (n) / 'fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân11. solar (Adj) / 'soʊlər / (thuộc về) mặt trời12. carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO213. negative (Adj) / 'neɡətɪv / xấu, tiêu cực14. alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác15. dangerous (Adj) / 'deindʒrəs / nguy hiểm16. energy (n) / 'enədʒi / năng lượng17. hydro (n) / 'haidrou / thuộc về nước18. non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được19. plentiful (Adj) / 'plentifl / phong phú, dồi dào20. renewable (Adj) / ri'nju:əbl / phục hồi, làm mới lại21. source (n) / sɔ:s / nguồn

UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE1. safety (n) /'seɪfti/ Sự an toàn2. pleasant (a) /'pleznt/ Thoải mái, dễ chịu3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng4. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe5. crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe6. fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu7. eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường8. float (v) /fləut/ Nổi9. flop (v) /flɔp/ Thất bại10. hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất11. monowheel (n) /'mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh12. pedal (v,n) /'pedl/ đạp, bàn đạp13. segway (n) /'segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất14. metro (n) /'metrəʊ/ Xe điện ngầm15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố16. gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng17. pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm18. technology (n) /tek'nɒlədʒi/ Kỷ thuật

UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD1. affect (v) /ə'fekt/ Tác động, ảnh hưởng2. block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc3. cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo4. crime (n) /kraim/ Tội phạm5. criminal (n) /'kriminəl/ Kẻ tội phạm6. density (n) /'densiti/ Mật độ dân số7. diverse (adj) /dai'və:s/ Đa dạng8. effect (n) /i'fekt/ Kết quả9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/ Bùng nổ10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/ Chợ trời11. hunger (n) /'hʌɳgər/ Sự đói khát12. major (adj) /'meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng14. megacity (n) /'megəsiti/ Thành phố lớn15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/ Quá đông đúc16. poverty (n) /'pɔvəti/ Sự nghèo đói17. slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột18. slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột19. space (n) /speis/ Không gian20. spacious (Adj) /'speiʃəs/ Rộng rãi:)))))))

Hết rùi<3

2
3 tháng 1 2021

$cảm$ ơn bạn nhé

4 tháng 1 2021

Thanks

 

11 tháng 9 2021

1. hi

/haɪ/

Xin chào

2. hello

/həˈləʊ/

Xin chào

3. bye

/baɪ/

Tạm biêt

4. goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

5. nice

/naɪs/

vui

6. meet

/miːt/

Gặp

7. you

/juː/

Bạn

8. thanks

/θæŋks/

Cảm ơn

9. and

/ænd/

10. class

/klɑːs/

Lớp

11. Mr

/ˈmɪstə(r)/

Ngài, ông

12. Miss

/mɪs/

Cô, bà

13. fine

/faɪn/

Khỏe, tốt

14. mum

/mʌm/

Mẹ

15. dad

/dæd/

Bố

đây nhé

hok tốt

6 tháng 9 2021

A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé 

tặng bạn hình này nèundefinedundefined

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:So sánh hơn:– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + NVí dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + NVí dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)So sánh bằng:– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + NVí dụ: He is as tall...
Đọc tiếp

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha

1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

So sánh hơn:

– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N

Ví dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)

– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + N

Ví dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)

So sánh bằng:

– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)

– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: She is not as beautiful as her sister (Cô ấy không xinh bằng em gái)

So sánh hơn nhất:

Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N

Ví dụ: He learns the best in his class

Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N

Ví dụ: She is the most intelligent in her class.

2. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to

cac-cau-truc-tieng-anh-lop-7

Công thức tóm tắt của cấu trúc used to, be/get used to

Used to (từng, đã từng)

– Cấu trúc này được sử dụng để chỉ thói quen trong

– Cấu trúc: S + (did not ) + used to + V

Ví dụ: She used to get up at 6 in the morning

Be/ Get used to (quen với)

– Được sử dụng khi nói đến hành động đã quen thuộc hoặc là đang dần quen với điều gì

– Cấu trúc: S + Be/ get used to + V-ing

Ví dụ: She is used to waking up late

3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– Sử dụng khi yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì

– Cấu trúc: V + O

Ví dụ: Close the door!

– Trong ngữ cảnh lịch sự, ta thêm “please” vào cuối câu

Ví dụ: Open the door, please 

4. Giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 có 3 giới từ chỉ vị trí và thời gian đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng của chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho học sinh

Với giới từ chỉ thời gian:

– In: sử dụng với mùa, tháng, năm, thế kỷ, các buổi trong ngày

Ví dụ: In summer, In the morning, In June…

– On: được dùng trước thứ, ngày tháng, ngày, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày

Ví dụ: on Sunday morning, On my birthday, …

– At: được dùng với các thời điểm trong ngày, giờ

Ví dụ: at weekend, at 5 o’clock, …

Khi chỉ vị trí:

– In: sử dụng cho các địa điểm lớn.

Ví dụ: in village, in  country,…

– On: dùng cho 1 vùng tương đối dài, rộng như bãi biển, đường phố,…

Ví dụ: on the beach,…

– At: dùng cho một địa chỉ xác định, một địa điểm nhỏ, một địa chỉ cụ thể.

Ví dụ: at school,…

5. Câu cảm thán

Cấu trúc: What + an/a + Adj + N + S + V

Ví dụ: What a beautiful voice!

6. Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 7 về các từ chỉ hình thái– Phần 1

Can/ can not (can’t)

Từ can/can not được giới thiệu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 khi dùng để diễn đạt:

– Cơ hội hoặc khả năng ở hiện tại và tương lai

Ví dụ: I can ride a horse (Tôi có thể cưỡi ngựa)

– Sự cho phép và xin phép

Ví dụ: All student can stay here after 8 pm. (Tất cả học sinh có thể ở đây sau 8 giờ tối)

– Lời đề nghị, gợi ý hoặc yêu cầu:

Ví dụ: Can you give me a Book (Bạn có thể đưa tôi quyển sách không?)

– Sự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra

Ví dụ: All of you can become a famous person (Tất cả các bạn đều có thể trở thành người nổi tiếng)

May/might

ngu-phap-tieng-anh-lop-7

Cách sử dụng may/ might trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– May: được sử dụng khi nói đến một hành động có khả năng xảy ra

Ví dụ: She may be in her school (Có thể cô ấy đang ở trường)

– Might: là dạng quá khứ của may, tuy nhiên khi nói đến một hành động có thể xảy ra mà không ở trong quá khứ người ta vẫn có thể dùng might

Ví dụ: He might not there (Có thể cô ấy không ở đó)

– May và might cũng còn có thể sử dụng để chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai.

– Phần 2

Could/could not (couldn’t)

Hai từ này được dùng để chỉ:

– Khả năng xảy ra ở quá khứ

Ví dụ: Jenie could read by the age of 5 (Jenie có thể đọc khi lên 5)

– Dự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra (Không chắc chắn bằng can)

Ví dụ: These drug could be important steps in the fight against old (Những loại thuốc mới này có thể là những bước tiến quan trọng để chống lại lão hóa)

– Sự xin phép (Trịnh trọng và lễ phép hơn can), could không sử dụng khi diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: Could I see your Book? – Of course you can (Tôi có thể xem sách của bạn không? – tất nhiên là được)

– Lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý một cách lịch sự

Ví dụ: Could you turn down the volume, please? (Bạn vui lòng cho nhỏ tiếng lại được không?)

Would/would not

Là dạng quá khứ của Will nhưng trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 này, chúng ta xét đến với hình thức từ chỉ hình thái. Khi đó would dùng để diễn tả:

– Đề nghị, yêu cầu lịch sự

Ví dụ: Would you leave this book in the bench?

– Thói quen trong quá khứ

Ví dụ: When I was children I would go skiing every winter.

– Phần 3

Should/should not

Should dùng để diễn đạt:

– Bổn phận, sự bắt buộc

Ví dụ: You should study harder

– Lời đề nghị, lời khuyên

Ví dụ: You should not do so

– Xin ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn:

Ví dụ: What should we do now?

Ought to/ ought not to

Được dùng khi diễn tả:

– Sự bắt buộc, lời khuyên (tương tự với should)

Ví dụ: You ought to stay up so late

– Sự mong đợi

Ví dụ: He ought to be home by six o’clock

Must/must not

Được dùng để diễn đạt

– Sự bắt buộc, sự cần thiết (Mạnh hơn so với ought to và should, không thể không làm).  

Ví dụ: Applicants must pass the entrance examination to work at this company

– Lời yêu cầu, lời khuyên được nhấn mạnh

Ví dụ: It’s a really interesting TV show. You must see it

– Những suy luận chắc chắn, hợp lý

Ví dụ: Henry has been studying all day – he must be tired.

– Thể hiện sự cấm đoán

Ví dụ: People must not enter the whole without queuing

Have to/ don’t have to

– Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, have to được sử dụng khi diễn đạt sự bắt buộc do nội quy,  quy định

Ví dụ: People have to lined up to enter the movie theater

– Do not have to Chỉ sự không cần thiết

Ví dụ: Tomorrow is Sunday, so we don’t have to go to school

6. Câu gợi ý, đưa ra lời đề nghị

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Let’s + Verb – cấu trúc vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh lớp 7

– Let’s + Verb

– How about / What about + V- ing/ Nouns

– Why don’t we/ us + V?

– Why not + V?

– Shall we + verb?

Ví dụ: Why don’t we watch this movies?

B. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 trên, các thì cũng là phần kiến thức quan trọng không thể bỏ qua. Các thì mà học sinh lớp 7 sẽ được học gồm có:

1. Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Được dùng để:

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý

– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại

– Diễn tả năng lực của con người

– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình

Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh

Ví dụ: 

Anna alway goes to school by bus

She get up late every morning.

2. Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Cùng tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn

– Cấu trúc: S + to be (am/is/are) + V-ing + O

– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present

– Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại

+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”

+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần

Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …

Ví dụ: 

The students are playing at Hang Day stadium

Look! The childs are crying.

3. Thì quá khứ đơn

– Cấu trúc: S + V-ed + O

– Dấu hiệu: đây là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 7 dễ nhận biết với những dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…

– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

I eated at 9 am

4. Thì tương lai đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

– Tương lai đơn cũng là một trong số các thì trong tiếng Anh lớp 7 quen thuộc với cấu trúc: 

S + will / shall + V(nguyên thể không to) + O

S + be + going to + O

– Cách dùng:

+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)

+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )

+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)

5. Thì hiện tại hoàn thành

– Cấu trúc: S + have/ has + P2 + O

– Dấu hiệu nhận biết: Đây được cho là là phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 phức tạp nhất. học sinh có thể nhận biết qua các dấu hiệu: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…

– Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại

+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:

+ Since + Mốc thời gian

+ For + khoảng thời gian

Ví dụ: 

– I’ve been studied English for 5 years

– She has worked at this company since 2017

3
2 tháng 1 2021

đây là ngữ pháp cả năm lớp 7 à bạn

 

2 tháng 1 2021

Cảm ơn bạn nhébanhbanhqualeuleubanhbanhquabanhbanhqualeuleu

UNIT 1: MY HOBBIES1. My father / with / me. / shares / this hobby /................................................................................................................................2. I / the sweet / love / listening / like / melodies. / to music, / I /................................................................................................................................3. You / when / they are / carving eggshells / should be / because / very fragile. /...
Đọc tiếp

UNIT 1: MY HOBBIES

1. My father / with / me. / shares / this hobby /

................................................................................................................................

2. I / the sweet / love / listening / like / melodies. / to music, / I /

................................................................................................................................

3. You / when / they are / carving eggshells / should be / because / very fragile. / careful

................................................................................................................................

4. She/ when/ the hobby/ 6. start/ she/

................................................................................................................................

5. Nga / before / bed. / a book / often / going to / reads /

................................................................................................................................

3

1.My father shares this hobby with me

2.I like listening to music, I love the sweet melodies.

3.You should be careful when carving eggshells because they are very fragile

4.She start the hobby when she was 6

5.Nga often reads a book before going to bed

20 tháng 12 2021

UNIT 1: MY HOBBIES

1. My father / with / me. / shares / this hobby /

....My father shares this hobby with me............................................................................................................................

2. I / the sweet / love / listening / like / melodies. / to music, / I /

.....I likes listening to music,I love the sweet melodies............................................................................................................................

3. You / when / they are / carving eggshells / should be / because / very fragile. / careful

...You should be careful when carving eggshells because they are very fragile.. ...........................................................................................................................

4. She/ when/ the hobby/ 6. start/ she/

.....She starts the hobby when she 6...........................................................................................................................

5. Nga / before / bed. / a book / often / going to / reads /

......Nga often reads a book before going to bed..........................................................................................................................

31 tháng 7 2019
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
skill /skil/ kĩ năng
peak /pi:k/ nói
listen /lisn/ nghe
read /ri:d/ đọc
write /rait/ viết
vocabulary /və'kæbjuləri/ từ vựng
grammar /græmə/ ngữ pháp
phonetics /fə'netiks/ ngữ âm
notebook /noutbuk/ quyển vở
story /stɔ:ri/ truyện
email /imeil/ thư điện tử
letter /letə/ thư (viết tay)
newcomer /nju:kʌmə/ người mới
learn /lə:nt/ học
song /sɔη/ bài hát
aloud /ə'laud/ to, lớn (về âm thanh)
lesson /lesn/ bài học
foreign /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc
language /læηgwidʒ/ ngôn ngữ
French /frent∫/ tiếng Pháp
favourite /feivərit/ ưa thích
understand /ʌndə'stud/ hiểu
communication /kə,mju:ni'kei∫n/ sự giao tiếp
necessary /nesisəri/ cần thiết
free time /fri: taim/ thời gian rảnh
guess /ges/ đoán
meaning /mi:niη/ ý nghĩa
stick /stick/ gắn, dán
practise /præktis/ Thực hành, luyện tập
11 tháng 11 2021

mình còn ko bít

4 tháng 6 2021

1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk /  (idiom) : dễ ợt

2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/  : cắm hoa

3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ /  (n) : quan sát chim chóc

4. board game /bɔːd ɡeɪm /  (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5. carve /kɑːv/  (v): chạm, khắc

6. carved /kɑːvd/  (adj) : được chạm, khắc

7. collage /ˈkɒlɑːʒ/  (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8. eggshell /ˈeɡʃel/  (n) : vỏ trứng

9. fragile /ˈfrædʒaɪl/  (adj) : dễ vỡ

10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/  (n) : làm vườn

11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/  (n) : cưỡi ngựa

12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/  (n) : trượt băng

13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /  : làm mô hình

14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /  : nặn đồ gốm

15. melody /ˈmelədi/  : giai điệu

16. monopoly /məˈnɒpəli/  (n) : cờ tỉ phú

17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /  (n) : leo núi

18. share /ʃeə(r)/  (v): chia sẻ

19. skating /ˈskeɪtɪŋ/  (n) : trượt pa tanh

20. strange /streɪndʒ/  (adj) : lạ

21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/  (n) : lướt sóng

22. unique /juˈniːk/  (adj): độc đáo

23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/  (adj): khác thường



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu

4 tháng 6 2021

cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!

2 tháng 3 2022

trên mạng đó

2 tháng 3 2022

bn phải cho theo 1 chủ đề nhất định chứ:)

20 tháng 10 2019
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
address (n) /ə'dres/ địa chỉ
lane (n) /lein/ ngõ
road (n) /roud/ đường (trong làng)
street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố)
flat (n) /flæt/ căn hộ
village (n) /vilidʒ/ ngôi làng
country (n) /kʌntri/ đất nước
tower (n) /tauə/ tòa tháp
mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
district (n) /district/ huyện, quận
province (n) /prɔvins/ tỉnh
hometown (n) /həumtaun/ quê hương
where (adv) /weə/ ở đâu
from (prep.) /frəm/ đến từ
pupil (n) /pju:pl/ học sinh
live (v) /liv/ sống
busy (adj) /bizi/ bận rộn
far (adj) /fɑ:/ xa xôi
quiet (adj) /kwaiət/ yên tĩnh
crowded (adj) /kraudid/ đông đúc
large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng
small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
pretty (adj) /priti/ xinh xắn
beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp