các từ trìu mến, mê luyến là từ loại gì? hãy giải nghĩa hai từ đó?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DT : Sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng
ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, suy nghĩ, ghi nhớ
TT : trìu mến
Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn
Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ
Tính từ: những từ còn lại.
Ai thấy đúng tick cho mk nha! Muahh muahh!
- trìu mến: động từ: biểu lộ tình yêu thương, quấn quýt
vd: mẹ trìu mến nhìn con; giọng nói dịu dàng, trìu mến