K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: (to) think something twice = (to) think something over: suy nghĩ cẩn thận

Các đáp án còn lại:

B. to make it better: làm cho nó tốt hơn

C. to make up for it: bù đắp cho nó

D. to think out of time: suy nghĩ hết thời gian

Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết nó ngay bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để suy nghĩ cẩn thận.

27 tháng 3 2019

Đáp án A

Giải thích: (to) think something twice = (to) think something over: suy nghĩ cẩn thận

Các đáp án còn lại:

B. to make it better: làm cho nó tốt hơn

C. to make up for it: bù đắp cho nó

D. to think out of time: suy nghĩ hết thời gian

Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết nó ngay bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để suy nghĩ cẩn thận

8 tháng 4 2018

Đáp án là A. think over = sleep on : xem xét cẩn thận

Nghĩa các từ còn lại: makc it better: khiển nó tốt hơn; make up for: đền bù, bồi thường

10 tháng 6 2017

Đáp án là A. think over = sleep on : xem xét cẩn thận

Nghĩa các từ còn lại: makc it better: khiển nó tốt hơn; make up for: đền bù, bồi thường.

4 tháng 5 2018

Đáp án B

Pessimist (n): người bi quan >< B. optimist: người lạc quan. 

Các đáp án còn lại: 

A. operator (n): người thợ máy. 

C. opportunist (n): kẻ cơ hội. 

D. opponent (n): kẻ thù, kẻ chống đối. 

Dịch: Đó quả là một vấn đề khó khăn đối những người bi quan để quyết định cách giải quyết tại thời điểm bây giờ.

30 tháng 9 2019

Đáp án: B

15 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

4 tháng 10 2018

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng