K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

22 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

8 tháng 11 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

7 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

24 tháng 11 2019

Đáp án : C       

Integrate: kết nối >< separate: chia rẽ

11 tháng 12 2019

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

28 tháng 12 2017

Đáp án A

Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin

Các đáp án còn lại:

C. challenge (n): thách thức

D. creativeness (n): óc sáng tạo

Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.

15 tháng 1 2018

Đáp án là A.

Not the youth‟s cup of tea (không phải là sở thích của giới trẻ) >< the young‟s interest (sở thích của giới trẻ). 

22 tháng 7 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

snowed under with: bận ngập đầu với

  A. busy with: bận với                                                                  

B. free from: thoát ra khỏi

  C. relaxed about: làm bớt căng thẳng, thư giãn                           

D. interested in: thích thú

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể tới bữa tiệc của bạn. Tôi đang bận ngập đầu trong công việc lúc này