K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2017

Đáp án : B

Điều đó là rất quân trọng cho 1 công ty khi bắt kịp với những thay đổi trong thị trường.

Keep pace with: theo kịp ai, cái gì ; keep track of: theo dõi thông tin mới nhất ; keep in touch with: giữ liên lạc với   

22 tháng 8 2017

Đáp án D

Keep up with st: bắt kịp, theo kịp với cái gì

Dịch: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ti để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.

26 tháng 10 2018

Đáp án D

- Keep pace with -Keep up with sth : bắt kịp, theo kịp với cái gì

- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai

- Keep track of: theo dõi thông tin mới nhất, có thông tin v việc gì

ð Đáp án D (Rất quan trọng đối với một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.)

25 tháng 8 2018

D

A.   sai vì “ keep pace with” bắt kịp với

B.   sai vì “ keep track of” theo dõi

C.   sai vì “ keep in touch with” giữ liên lạc với

D.   keep up with: bắt kịp, theo kịp

=> Đáp án. D

Tạm dịch: Điều rất quan trọng đối với một bộ phim hoặc một công ty là theo kịp với những thay đổi trên thị trường.

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân   .

  A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.

  B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.

   C. occupant (n): cư dãn, người . Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

  D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

22 tháng 7 2019

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.

26 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản  thân _______ .

          A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.

          B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.

          C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

          D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

3 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Thành phần câu

in the diet: cụm giới từ (không phải thành phần chính của câu), đã có “is” là động từ

=> Câu còn thiếu chủ ngữ (là danh từ/đại từ, V_ing hoặc mệnh đề danh từ)

=> Loại A, C, D

Tạm dịch: Nạp đủ lượng protein trong một khẩu phần ăn là đặc biệt quan trọng với những người ăn chay.

Chọn B

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

talk + to (v): nói chuyện

speak + to (v): nói

know (v): biết

confide + in (v): tâm sự

Tạm dịch: Rất quan trọng khi bạn có ai đó để tin tưởng.