K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với

A. incompatible with: không tương thích với         B. indifferent to: thờ ơ với

C. disagreeable with: không đồng tình với             D. unaccompanied by: không đi cùng với

=> in harmony with >< incompatible with

Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.

Chọn A 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

22 tháng 11 2019

Đáp án A

6 tháng 9 2019

Chọn A

A. safeguarded: bảo vệ an toàn >< endangered: gặp nguy hiểm.

B. born: sinh ra

C. bettered: cải thiện.

D. taught: dạy

Dịch câu: Cá chỉ là loài không được quan tâm, bị đe doạ hoặc đang gặp nguy hiểm.

26 tháng 7 2019

Đáp án C

- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)

- Cooperate /koʊˈɑːˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác

- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

- Connect (v): kết nối

ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)

E.g: These programs will integrate with your existing software.

Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác

E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.

Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.

- Connect (v): kết nối

E.g: First connect the printer to the computer.

Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)

8 tháng 5 2018

Đáp án B

A. separate: riêng biệt      B. put together       : đặt cùng nhau

C. Cooperate: hợp tác               D. connect: kết nối

Integrate= cooperate><separate

Họ đã không thực hiện bất kỳ nỗ lực để thống nhất với cộng đồng địa phương.

7 tháng 6 2018

A

A.   Well-behaved: cư xử đúng mực

B.   Naughty: nghịch ngợm, hư

C.   Fractious: ương bướng, cau có

D.   Disobedient: không nghe lời

ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực

ð Đáp án A

Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.

7 tháng 9 2019

Đáp án A

Mischievious: hư, ranh mãnh

Well-behaved: ngoan, cư xử đúng mực

Naughty: hư, không nghe lời

Fractious: ương bướng, cau có

Disobedient: không nghe lời

1 tháng 6 2019

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là humble(đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).