K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2019

Đáp án : C

Trước và sau”and” là liệt kê, nên các từ phải có dạng giống nhau-> bỏ mạo từ “the”.

8 tháng 1 2018

Đáp án C.

Đổi politics thành political.

Vì căn cứ theo luật xong hành, dùng danh từ politics cạnh các tính từ economic, and technological là sai nên phải đổi thành tính từ political.

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia có thể phải thực hiện những thay đổi căn bản trong các học viện kinh tế, chính trị, công nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường.

Lưu ý: Một cách dùng của “To be + to verb” với mệnh đề If:

Khi mệnh đề chính diễn đạt một câu điều kiện: Một điều phải xảy ra trước nếu muốn một điều khác xảy ra. (Nếu muốn…thì phải…).

Ex: If we are to get there by lunch time we had better hurry: Nếu chúng ta muốn đến đó vào giờ ăn trưa thì tốt hơn phải là nhanh lên.

21 tháng 4 2018

Đáp án C.

Đổi politics thành political.

Vì căn cứ theo luật song hành, dùng danh từ politics cạnh các tính từ economic, and technological là sai nên phải đổi thành tính từ political

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia có thể phải thực hiện những thay đổi căn bản trong các học viện kinh tế, chính trị, công nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường.

Lưu ý: Một cách dùng của “To be + to verbvới mệnh đề If: Khi mệnh đề chính diễn đạt một câu điều kiện: Một điều phải xy ra trước nếu muốn một điều khác xảy ra. (Nếu muốn... thì phải..)

Ex: If we are to get there by lunch time we had better hurry: Nếu chúng ta muốn đến đó vào giờ ăn trưa thì tốt hơn là phải nhanh lên.

Kiến thức cần nhớ

- politics / 'pɒlətɪks / (n): chính trị

- political / pə'lɪtɪkl / (adj): thuộc về chính trị

- politician / ,pɒlə'tɪ∫n / (n): chính trị gia

25 tháng 11 2017

Đáp án C.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

13 tháng 4 2017

Đáp án C

The technological institutions => technological institutions

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lại câu

Giải thích:

to make => making

Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.

5 tháng 2 2017

adv + adj + N

discrimination (n): sự phân biệt đối xử

Sửa: discrimination => discriminatory

Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.

Chọn C

14 tháng 9 2019

Đáp án : A

“sweetly smelling” -> “sweet-smelling”. Đây là một danh từ ghép, có nghĩa là “thơm”