K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2018

Kiến thức: Cấu trúc “insist that ...”

Giải thích:

Cấu trúc: S + insist + that + S + Vo + .: khăng khăng về điều gì

will stay => stay

Tạm dịch: Các bạn của Jane khăng khăng rằng cô ấy ở nhà của họ khi cô ấy đến Toronto vào cuối tuần tới.

Chọn A

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

16 tháng 9 2019

Đáp án B

Twenty-dollars bill -> twenty-dollar bill

Giải thích: không sử dụng hình thức số nhiều ở tính từ ghép

20 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy

24 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy

2 tháng 4 2018

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy 

26 tháng 11 2017

Đáp án D

...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ

A. congregation: giáo đoàn           

B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)                  

C. audienc : khán giả, thính giả     

D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)

Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp 

11 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

1 tháng 5 2018

Đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

5 tháng 7 2017

Đáp án A.

Ta có: - tell sb that + clause: bảo ai rằng

           - say to sb: nó với ai

Vì vậy: said => told

Dịch: Mary nói với bạn của mình rằng cô ấy không bao giờ đi bộ mộtmình trong rừng khi trời tối.