Drinking too much alcohol is said to _______ harm to our health
A. do
B. make
C. lead
D. take
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
do harm to somebody/something: gây hại cho ai/cái gì
Tạm dịch: Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khoẻ của bạn.
1. Drinking wine much is ...........................harmful........ to our health. (HARM)
2. All ......................invited................ people came on time. (INVITE)
3. We always swim in the ...................swimming................... pool in Summer. (SWIM)
4. Susie is so .....................careless........... . She is always breaking things. (care )
5. Laura is a good friend of ..................ours.............. (we)
6. Do you know what the ............depth................... of this like is? (deep)
7. Air ............pollution................... is a serious problem in many cities in the world now. (pollute)
8. I’d like a bottle of ....................lemonade........... , please. (lemon)
9. The eighth of March is a special day for.............women................... all over the world. (woman)
10. Cristiano Ronaldo is a very famous football .......player......................... (play )
1 harmful
2 invited
3 swimming
4 careless
5 ours
6 depth
7 pollution
8 lemonade
9 women
10 player
1. You are supposed to obey him
2. Yogurt is thought to do you good
3.it is believed that swimming is good for your health
4. it is thought that exercise do us good
5. Drinking alcohol is bad for us( mình k chắc)
6. You are supposed to be on time
7. You weren't wanted to be hare
8.This flight is expected to be on time
9. His parents is supposed to help with housework
10. The train is wanted to arrive at 6:00
Đáp án B
Theo bài khóa, ông Hunt đang thể hiện quyết tâm trong việc ________.
A. giảm tỷ lệ tử
B. cải thiện hệ thống chăm sóc sức khỏe ở Anh
C. đương đầu với nhiều thử thách hơn
D. thay đổi chế độ ăn uống của người dân
Căn cứ vào phát ngôn của Hunt trong đoạn 3:
“For too long we have been lagging behind and I want the reformed health system to take up this challenge and turn this shocking underperformance around.” (“Trong một thời gian dài, chúng ta đã bị tụt lại phía sau và tôi muốn hệ thống y tế được cải cách để đón đầu thử thách và thay đổi sự kém hiệu quả đáng buồn như hiện nay”.)
Đáp án D
Theo như bài văn, điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến tử vong ở Anh?
A. ma túy B. đồ có cồn C. uống rượu D. thức ăn
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
- "Drinking and drug use have been the main issues behind the worsening of the UK’s ranking in early deaths among adults aged 20-54." (Uống rượu và sử dụng ma túy là những vấn đề chính đằng tình trạng ngày càng xấu đi ở Vương quốc Anh về tỷ lệ chết trẻ ở những người trưởng thành trong độ tuổi
20-54.)
- "In 2010, drugs were the sixth leading cause of death in this age group and alcohol was 18th - up from 32nd and 43rd place respectively 20 years earlier." (Trong năm 2010, ma túy là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ sáu ở lứa tuổi này và rượu là thứ 18 - tăng từ vị trí thứ 32 và 43 tương ứng của 20 năm trước đó.)
WORD FORM :
1. They felt _______excited_______ when Tet was coming nearer (excite )
2. We are talking about the _____preservation______ of natural resources ( preserve )
3. Peter can't go for a walk because it is raining _____heavily______ ( heavy )
4. We need some _______volunteers
_______ to clean up the kitchen (volunteer )
5. Who is responsible for the _______environmental______ problems in our city ? ( environment )
6. SO2 is one of several _______pollutants_____ that are very dangerous to our health ( pollute )
7. Drinking too much wine is ______hamrful______ to your health (harm )
8. The shopkeeper said all his vegetables are grown ______freshly_______ ( fresh )
9. People are becoming far more aware of ______environmental________ issues ( environment )
10. She is selling a lot of clothes at a huge _______reduction_______ (reduce )
WORD FORM :
1. They felt excited when Tet was coming nearer ( excite )
2. We are talking about the preservation of natural resources ( preserve )
3. Peter can't go for a walk because it is raining heavily ( heavy )
4. We need some volunteers to clean up the kitchen ( volunteer )
5. Who is responsible for the environmental problems in our city ? ( environment )
6. SO2 is one of several pollutants that are very dangerous to our health ( pollute )
7. Drinking too much wine is harmful to your health
8. The shopkeeper said all his vegetables are grown freshly ( fresh )
9. People are becoming far more aware of environmental issues ( environment )
10. She is selling a lot of clothes at a huge reduction ( reduce )
Đáp án C
Từ “it” trong đoạn 3 đề cập tới _______.
A. thách thức B. chế độ ăn C. vấn đề D. bệnh tật
Căn cứ vào ngữ cảnh sau:
“For too long we have been lagging behind and I want the reformed health system to take up this challenge and turn this shocking underperformance around." However, the problem is only in part to do with hospital care - much of it is about the way we live. ("Trong một thời gian dài, chúng ta đã bị tụt lại phía sau và tôi muốn hệ thống y tế được cải cách để đón đầu thử thách và thay đổi sự kém hiệu quả đáng buồn như hiện nay”. Tuy nhiên, vấn đề chỉ nằm một phần nhỏ ở việc chăm sóc tại bệnh viện - mà phần lớn vấn đề là ở cách sinh hoạt hàng ngày của chúng ta.)
đáp án C
Chủ đề về Healthy lifestyle & longevity
Tiêu đề phù hợp nhất với bài đọc này có thể là __________.
A. Tuổi thọ trung bình ở Vương Quốc Anh so với các quốc gia khác
B. Các nguyên nhân dẫn tới tỷ lệ chết trẻ ở Anh
C. Tuổi thọ trung bình ở Anh và các nỗ lực của quốc gia này nhằm giải quyết các vấn đề về sức khỏe
D. Năm nguy cơ lớn gây tử vong ở Anh
Căn cứ vào thông tin xuyên suốt bài đọc ta thấy:
Đáp án A chỉ xuất hiện thông tin ở đoạn 1
Đáp án B, D chỉ xuất hiện thông tin là các ý nhỏ ở đoạn 2
Đáp án C bao trùm thông tin của toàn bài đọc
=> Do đó, đáp án là C.
Đáp án D
Từ: “cardiovascular” trong đoạn 2 có thế được thay thế bằng __________.
A. respiratory /ris'paiərətəri/ (adj): (thuộc) hệ hô hấp
B. digestive /di'dʒestiv/ (adj): (thuộc) hệ tiêu hóa
C. skeletal /'skelitl/ (adj): (thuộc) hệ xương
D. cardiac /'ka:diæk/ (adj): (thuộc) tim mạch
Căn cứ vào thông tin đầu đoạn 2:
"Hunt said the UK was along way behind its global counterparts and called for action by local health commissioners to tackle the five big killers - cancer, heart disease, stroke, respiratory and liver diseases. He will on Tuesday announce a strategy to tackle cardiovascular disease, which he says could save 30,000 lives a year.” (Hunt cho biết Vương quốc Anh còn một chặng đường dài để theo kịp bạn bè quốc tế và kêu gọi hành động từ các ủy viên y tế địa phương để giải quyết năm nguy cơ lớn gây tử vong - ung thư, bệnh tim, đột quỵ, hô hấp và bệnh gan. Vào thứ Ba ngày, ông sẽ công bố một chiến lược để giải quyết bệnh tim mạch, cái mà theo ông có thể cứu sống 30.000 người mỗi năm.)
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “do good/harm to…” (v): có lợi/có hại cho…
Tạm dịch: Uống quá nhiều rượu được cho là có hại cho sức khỏe của chúng ta
Chọn A